PTT: INV – Yến Sào Sài Gòn Alpha_Có đường_02

Ngày: 14-07-2014
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Việt Anh
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 140714 – 008

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng INVIA
Tên hàng INV – Yến Sào Sài Gòn Alpha_Có đường_02
Ngày đặt 14-07-2014
Ngày yêu cầu giao 21-07-2014
Ngày đồng ý giao 21-07-2014
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 120
Chiều dài khổ in (mm) 36
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 200,000sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã sản xuất-         Tiếp thị duyệt mẫu

–         Số lượng nhãn/cuộn: 3,000sp/cuộn, hướng quấn cuộn dạng 2, biên mỗi bên 2mm,

–          Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm,

–         Tuyệt đối không đứt tẩy.

–         Số lượng không được thiếu. Được cộng 3%

 

Bài này đã được đăng trong NVietAnh, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: INV – Yến Sào Sài Gòn Alpha_Có đường_02

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI. Sử dụng trục in 78 răng.
    Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: Nhũ pha (sự dụng bảng in cũ) + 4 màu góc + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    -Khổ đề nghị: 127mm
    -Bước in đề nghị: 248mm/6sp
    -Dài đề nghị: 8.515+ 85 = 8.600 m (34.676 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 200,000sp +3% được phép giao = 206,000 sp =>34.333 bước / 6 sp = 8.515 m
    -Khấu hao 1%: 2.060 sp => 343 bước / 6sp = 85 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0331
    + Khổ: 127mm
    + Dài: 9.000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 127 mm
    + Số met: 2.000*3+1.965+940
    + Số cuộn: 5
    A,Hiền ký nhận

  8. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 8.905 m
    -SL thu hồi về kho: 186 m +15 m đầu cuộn
    -SL sx thực tế: 8.704 m => 35.097 bước; 210.582 sp

  9. LTMong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h30
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 150sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + ngưng máy sọc mực 120sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt 30sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. anh hiền
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát

  10. LTMong nói:

    . Ngày/20/07/2014
    THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1000sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + ngưng máy sọc mực + thiếu ap lực 600sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé+ mắt sp 200sp
    lé đầu cuộn cuối cuộn in +b bế 200sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. anh hiền
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phá

  11. LTMong nói:

    THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 5 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 300sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + ngưng máy sọc mực + thiếu ap lực 200sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé+ mắt sp 100sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. anh hiền
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phá

  12. KimThu nói:

    Số PGH: 140919
    Ngày GH: 23/07/2014
    SL: 207.000 sp.

  13. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY: 23/07 /2014
    – Khách hàng đặt:200.000 sp.
    – VP cung cấp: 8.704m /248mm/35.097b/6 sp=210.582 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :210.582 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:207.570 sp(Giao 207.000 sp+ KH 570sp (0.27%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :3.012 sp (1.43%)=124m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.482 sp (1.18%)=102m..=> A.Hiền: Vỗ bài + in.
    TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:530 sp (0.25%)=22m.=> A.Phát: Bế hư đầu cuối cuộn + mất sp+ lệch sp.
    – Mong kiểm cuộn.
    – A.Phụng chia cuộn.

  14. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành .

Trả lời