PTT: DTY – Vaccine Newcatle hệ I 1000 liều

Ngày: 17-07-2014
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Việt Anh
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 140717 – 007

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Vaccine Newcatle hệ I 1000 liều
Ngày đặt 17-07-2014
Ngày yêu cầu giao 31-07-2014
Ngày đồng ý giao 31-07-2014
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0227
Chiều rộng khổ in (mm) 62
Chiều dài khổ in (mm) 23
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc theo mẫu màu của khách-         Tiếp thị duyệt mẫu,

–         Hướng quấn cuộn: dạng 02,

–         Số lượng 5,000sp/cuộn

–         Số lượng được +5%

–         Khuôn bế bo góc 1mm

Bài này đã được đăng trong NVietAnh, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT: DTY – Vaccine Newcatle hệ I 1000 liều

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Phát quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. nvietanh nói:

    Khách hàng đề nghị tạm dừng. Khi có thông tin phản hồi sau

  4. nvietanh nói:

    Khách hàng yêu cầu sản xuất PTT này

  5. TVSon nói:

    Vấn đề giấy: sử dụng decan Avery – BW 0227.
    1. Khổ đề nghị: 142mm.
    2. Bước in đề nghị: 65mm/5sp.

  6. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0227
    -Khổ đề nghị: 142mm
    -Bước in đề nghị: 65mm/5sp
    -Dài đề nghị: 683 + 34 = 717 m (11.025 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52.500 sp => 10.500 bước / 5 sp = 683 m
    -Khấu hao 5%: 2.625 sp => 525 bước / 5 sp = 34 m

  7. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: Xanh lá pha + Xanh đậm pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
    Lưu ý: sử dụng bảng UV móc ở vị trí đóng date.

  8. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW 0227
    + Khổ: 142mm
    + Dài: 2.000 m

  9. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 142mm
    + Số met: 2.000
    + Số cuộn: 2 (Giao chung 4 phiếu DTY – Vaccine )
    A,Phát ký nhận

  10. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;22h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:22h40
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;22h40———–23h15
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;23h15
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
    8. BƯỚC IN :65mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b[ de trong cuon luon]
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 000——4.000b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:

  11. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO: 00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BÊ : 15h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BÊ : 17h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 11.050 /bn/ 5 /sp
    9. BƯỚC BẾ: 66
    10. BƯỚC NHŨ: 00
    11.NHIỆT ĐỘ: 00
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
    13; MAY BE ; 5mau

  12. NHHung nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;6h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:8h30
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
    8. BƯỚC IN :65mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:—4.000b===>11.150b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:

  13. LTMong nói:

    THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 40sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt 60sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. đức + anh hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ ; TĂNG

  14. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2.542 m
    -SL thu hồi về kho: 1.811 m
    -SL sx thực tế: 731 m => 11.250 bước; 56.250 sp

  15. KimThu nói:

    Số PGH: 141008
    Ngày GH: 02/08/2014
    SL: 55.600 sp.

  16. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:31/07 /2014
    – Khách hàng đặt: 50.000 sp .
    – VP cung cấp: 731 mm /65mm/11.250b/5 sp=56.250 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :56.250 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:55.600 sp(Giao 55.600 sp)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :650 sp(1.15%)=8 m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:580 sp(1.03%)=7 m.=> vỗ bài+ in.
    TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:70 sp (0.12%)=1m.
    – Mong kiểm cuộn.
    – A.Phụng chia cuộn.

  17. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời