Ngày: | 18-07-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140718 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Thành Trường Sơn |
Tên hàng | TTS – Zabacta |
Ngày đặt | 18-07-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 30-07-2014 |
Ngày đồng ý giao | 30-07-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 93 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 15,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo proof,- Khách hàng duyệt mẫu – hướng quấn cuộn dạng 2, biên mỗi bên 2mm,- Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm,- Đường kính cuộn ~ 30cm – Tuyệt đối không đứt tẩy. – Khách chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có.
* Trạng thái tài chính: khách hàng mới, yêu cầu đặt cọc trước khi tiến hành sản xuất.
* Trạng thái đơn đặt hàng: chưa có, yêu cầu bổ sung.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã có đơn đặt hàng.
Đã kiểm tra xong.
Vấn đề giấy: sử dụng decan Avery_AW0331
1. Khổ đề nghị: 140mm.
2. Bước in đề nghị: 96mm/3sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-Khổ đề nghị: 140mm
-Bước in đề nghị:96mm/3sp
-Dài đề nghị: 480 + 24 = 504 m (5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 15,000 sp => 5,000 bước / 3sp = 480 m
-Khấu hao 5%: 750 sp => 250 bước / 3sp = 24m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Cam nhạt pha + Cam đậm pha + Xanh lá pha + Xanh dương pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 140mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 140 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 1.477 m +5 m cuối cuộn
-SL sx thực tế: 518 m => 5.400 bước; 16.200 sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:0
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;12h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :96mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 000—————–5300bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 58 buoc/3sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): lé 10 bước.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): nối giầy bế lệch = 18b. lột mất sp=10 bước.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ. A.Phát
* Chia cuộn. Phụng. chia cuộn hư =20 bước.
KIỂM NGÀY: 30/07 /2014
– Khách hàng đặt:15.000 sp.
– VP cung cấp:518 m /96mm/5.400b/3 sp=16.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :16.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:15.960 sp(Giao 15.800 sp + KH :160 sp (0.99%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :240 sp(1.48%)=7m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:240 sp(1.48%)=7m.=> Hư vỗ bài.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
– A.Phụng chia+ kiểm cuộn.
Số PGH: 141003
Ngày Gh: 31/07/2014
SL: 15.800 sp.
PSS này đã hoàn thành.