Ngày: | 05/03/2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90305 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Cty Thiên Thiên Đức |
Tên hàng | TTC – PENTROLUB – ISO 220 |
Ngày đặt | 05-03-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 12-03-2009 |
Ngày đồng ý giao | 12-03-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Nhựa đục PVC |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 110 |
Chiều dài khổ in (mm) | 180 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File thiết kế lại mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Lụa nhỏ |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 1.000 tờ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu file khách hàng đã ký |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đã nhận cọc lô hàng này.
Phương
Ghi khổ in giúp chị
Xin cảm ơn
Đã cập nhật PHI.
Số lượng in : 1.050 sp -> in 1.050 tờ x 1 sp x 2 loại ghép in chung ( ISO 150 và ISO 220 )
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = SVLW – PS / VHM
* Khổ = 19.5 cm x 23.5 xm
Đã kiểm xong
Số lượng in: 999sp
Số lượng kiểm đạt: 989sp
Số lượng kiểm không đạt: 10sp, hư 1,00%
Phiếu sai sót:
Màu đỏ in hư: 5sp
màu xanh lá in hư: 5sp
Lý do: in bị bung kim
người thực hiện: Kiều+ Hạnh+ Mai+ Vân Anh
Đã hoàn thành PTT này
Thiên Thiên Đức đã thanh toán hết nợ
PGH:91031
Ngày giao:14/03/09
SL:985 SP