Ngày: | 21-07-2014 | |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm | |
Mã số phiếu TT: | 130721 – 001 | |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
|
Tên khách hàng | Hắc Bửu | |
Tên hàng | HBU – HYELYTE _ Cam_01 | |
Ngày đặt | 21-07-2014 | |
Ngày yêu cầu giao | 29-07-2014 | |
Ngày đồng ý giao | 29-07-2014 | |
Ngày thật giao | ||
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy | |
Mã số NCC và NVL |
|
|
Chiều rộng khổ in (mm) | 160 | |
Chiều dài khổ in (mm) | 70 | |
Số màu ghép [1-4] | 4 | |
Số màu đơn [0-5] | 0 | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ | |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu | |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không | |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không | |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng | |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn | |
Số lượng | 55,000 sp | |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- In xong, kiểm, giao hàng., Hướng quấn cuộn: dạng 2
– Số lượng không được thiếu, được +2% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 156mm
-Bước in đề nghị: 164mm/2sp
-Dài đề nghị: 4.600 + 92 = 4.692 m (28.611 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 55,000 sp+ 2% được phép giao = 56.100 sp => 28.050 bước / 2sp = 4.600 m
-Khấu hao 2%: 1.122 sp => 561 bước / 2sp = 92 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 156 mm
+ Dài: 5.000 m
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 156 mm
+ Số met: 2.000*2+1.000
+ Số cuộn: 3
A,Hiền ký nhận
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h45 rua 2 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;11H45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In; 00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;12h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:12h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;12h30———-14h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In; 14h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b\2sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———-6.500b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In; 12h00—–14h00 hop chat luong den14h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:11800————-25800b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In; 18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 19h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:25.800b\2sp———-28.650b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 8h40h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50h
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 6.500b\2sp=====>11800/b2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN : Chup lai ban do, Polymer phong chup ban khong co, polyemer du phong bao ve bi hu.
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5.000 m
-SL thu hồi về kho: 277 m
-SL sx thực tế: 4.723 m => 28.800 bước; 57.600 sp
Ngày/29/7/2014
THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 4 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1058sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé+ thiếu mực + khong cán uv
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. hung + đức + khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ. ko bế
Số PGH: 141002
Ngày GH: 30/07/2014
SL: 56.000 sp.
KIỂM NGÀY: 30/07 /2014
– Khách hàng đặt:55.000 sp.
– VP cung cấp:4.723 m /164mm/28.800b/2 sp=57.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :57.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:56.242 sp(Giao 56.000 sp + KH :242 sp (0.42%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :1.358 sp(2.36%)=111m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.358 sp(2.36%)=111m.
Trong đó:
– Đức vỗ bài: 300sp (0.52%)=24m.
-> A.Hùng + Đức + Khanh : in lé + thiếu áp lực + hụt UV=> 1.058 sp (1.84%)=87m
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Hàng in không bế.
– Mong kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.