Ngày: | 24-07-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140724 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm hoa hồng E 100 200ml_XK |
Ngày đặt | 24-07-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 06-08-2014 |
Ngày đồng ý giao | 06-08-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 56 |
Chiều dài khổ in (mm) | 122 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn – 3,500 sp / cuộn |
Số lượng | 40,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã sx giống loại “ĐVH – Sữa tắm hoa hồng E 100 200ml”
– Tiếp thị duyệt mẫu-Khoảng cách nhãn 4mm, biên 3-4 mm -Chiều quấn cuộn: Mặt trước dang 02, mặt sau dang 01 -Đóng gói theo bộ( Qui cách đóng gói giao hàng Duy Tân) -Số lượng +5% |
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với loại ĐVH – Sữa tắm hoa hồng E 100 200ml, link: https://dn2net.uk/?p=39135).
1. In:
Lần 1: Vàng góc + Xanh góc + Hồng pha + Đen góc.
Lần 2: Xanh pha + cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý: Xanh pha in đập lên nền hồng.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW 0227
-Khổ đề nghị: 264mm
-Bước in đề nghị:120mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 2.520 +126 = 2.646 m (22.050 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 bộ + 5% được phép giao = 42.000 bộ => 21.000 bước / 2 bộ = 2.520 m
-Khấu hao 5%: 2.100 sp => 1.050 bước / 2 bộ = 126 m
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW 0227
+ Khổ: 264mm
+ Dài: 2.000 m
-Tồn kho: Avery / BW 0227
+ Khổ: 264mm
+ Dài: 1.644 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 264mm
+ Số met: 1.900
+ Số cuộn:1
-Từ tồn kho: Avery / BW 0227
+ Khổ: 264mm
+ Số met: 1.103 m +590
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:06h00 rua 1 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;06h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:07h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;07h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;09h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:42
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:350
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———-7000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN : chay nhanh cham bi soc. co A HIEN +DUC ho tro nhung ko dc.
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:7000b———-22.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:291 bộ.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé đầu cuối cuộn+ in bụi+ sọc dừng máy: 161 bộ.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):bế hư đầu cuộn: 130 bộ
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức .
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
c0ng viec ngay 05/08/2014
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 13h00…..den 14h00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO: 00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BÊ : 14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BÊ : 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 7.600/bn/ 2/bộ
9. BƯỚC BẾ: 121
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 60
13; MAY BE ; 5mau
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO: 00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BÊ : 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BÊ : 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 7.600/bn/ 2/bộ
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 22.000/bn/ 2/bộ
9. BƯỚC BẾ: 121
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 60
13; MAY BE ; 5mau
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 02 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:444 bộ.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):* Đức : in bụi dính mực đỏ: 109 bộ.; * Khanh : in bụi dính mực đỏ+nhăn nhãn +cán UV không đều+lé: 270 bộ.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư cuối cuộn + mất sp: 65 bộ.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức + Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
Số PGH: 141015
Ngày GH: 11/08/2014
SL: 43.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3.003 m
-SL thu hồi về kho: 316 m
-SL sx thực tế: 2.687 m => 22.394 bước; 44.788 bộ
KIỂM NGÀY:08/08 /2014
– Khách hàng đặt: 40.000 bộ .
– VP cung cấp:2.687 mm /120mm/22.394b/2bộ=44.788 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :44.788 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:43.250 bộ(Giao 43.000 bộ + KH 250 bộ (0.56%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :1.538 bộ (3.43%)=92 m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.240 bộ (2.77%)=74 m.
Trong đó:
Khanh vỗ bài:700 bộ(1.56%)=42m.
-> Đức + Khanh in lé + dính mực đỏ + nhăn nhãn + cán UV không đều: 540 bộ (1.21%)=32m
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 198 bộ (0.44%)=12m.=>bế mất sp + lệch + phạm nhãn.
* Hao hụt chia cuộn + in + bế: 100 bộ (0.22%)=6m.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.