Ngày: | 29-10-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 131029 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm hoa hồng E 100 200ml |
Ngày đặt | 29-10-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 07-11-2013 |
Ngày đồng ý giao | 07-11-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 56 |
Chiều dài khổ in (mm) | 122 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn – 3,500 sp / cuộn |
Số lượng | 40,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã sx, tiếp thị duyệt mẫu
–Sử dụng mực “Con Cọp” -Khoảng cách nhãn 4mm, biên 3-4 mm -Chiều quấn cuộn: Mặt trước dang 02, mặt sau dang 01 -Đóng gói theo bộ -Số lượng +5% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
– Khổ đề nghị: 264mm
-Bước in đề nghị: 120mm/2 bộ.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
– Khổ đề nghị: 264mm
-Bước in đề nghị: 120mm/2 bộ.
-Dài đề nghị: 2,520 + 126 =2,646 m (22,050 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 bộ + 5 % được phép giao = 42,000 bộ => 21,000 bước / 2 bộ = 2,520 m
-Khấu hao 5%: 2,100 bộ => 1,050 bước /2 bộ = 126 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Vàng góc + Xanh góc + Hồng pha + Đen góc.
Lần 2: Xanh pha + cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý: Xanh pha in đập lên nền hồng.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 264mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 264mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 2
A.Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj 06h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:08h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:350b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———-7500bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2
Kiểm KBS, thứ bảy 02/11/2013
08h15 Hùng in tốc độ 60/13.700b/2 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 02/11/2013
09h00 Phụng + Hùng in tốc độ 60/16.150b/2 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 02/11/2013
09h45 Hùng in tốc độ 63/18.250b/2 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 02/11/2013
10h30 Hùng in tốc độ 64/21.200b/2 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 02/11/2013
11h00 Hùng in tốc độ 64/22.060b/2 bộ_kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:-7500bn====>22.060b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2
Kiểm KBS, thứ hai 04/11/2013
08h40 Phát bế tốc độ 113/550b/2 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 04/11/2013
09h20 Phát bế tốc độ 90/1.200b/2 bộ_bế lột mất sp, Phát đang xử lý.
Kiểm KBS, thứ hai 04/11/2013
09h50 Phát bế tốc độ 90/1.500b/2 bộ_tạm ngưng, bế hàng khác.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,000 m
-SL thu hồi về kho: 1,311 m
-SL sx thực tế: 2,689 m => 22,410 bước; 44,820 bộ
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013
09h50 , Tăng bế tốc độ 50/300b/2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013
10h50 , Tăng bế tốc độ 50/ 2 bộ[ hộp số đếm bị lỗi, ko đếm số bước chinh xác ]
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013
11h40 , Phát bế tốc độ 50/ 2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013
13h20 , Tăng bế tốc độ 50/ 2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013
14h20 , Tăng bế tốc độ 50/ 2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013
15h00 , Tăng bế tốc độ 50/ 2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013
16h00 , Tăng bế tốc độ 50/ 2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013
16h15 , Tăng bế tốc độ 50/ 22.060b/ 2 bộ_ kiểm đạt, kết thúc
BÁO CÁO CHO A. PHỤNG.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 2.396 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):* Khanh in không có UV=>180 bộ
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): không hư
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): * A. Phát: bế mất sp+ dính xương + không lột tẩy+ rách nhãn=>1.736 sp; * Tăng: bế mất sp+ phạm nhãn=>300 sp.
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + A. Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát+ Tăng.
Số PGH: 131512
Ngày GH: 09/11/2013
SL: 41.500 bộ.
KIỂM NGÀY: 09/11/2013
– Khách hàng đặt: 40.000 sp
– VP cung cấp: 2.689m/120mm/22.410b’/2 bộ = 44.820 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 44.820bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 42.000 bộ/44.820 bộ [giao 41.500bộ+ khấu hao cho KH 500 bộ (1,11%)= 30m]]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 2.820 bộ (tỷ lệ hư 6,29%) = 169m
Trong đó
+Khanh vỗ bài giấy tp 350b/2 bộ= 700 bộ (1,56%)= 42m =>vỗ bài kiểm lấy được 96 bộ (0,21%)=6m; Vậy vỗ bài hư 604 bộ (1,34%)= 36m.
– In 7.500b/2 bộ= 15.000 bộ : in không hư
+Hùng in 14.560b/2 bộ= 29.120 bộ : In không hư
+ Phát bế 1.500b/2 bộ= 3.000 bộ: hư 1,736 bộ (3,87%)= 104m =>do chỉnh dao bế lột mất sp+ bế dính xương+ bế không lột tấy+ bế rách nhãn.
+ Tăng bế 20.560b/2 bộ = 41.120 bộ: hư 300 bộ (0,66%)= 18m=> bế lột mất sp+ bế pham nhãn.
+ Mai kiểm cuộn.
+ Phụng chia cuộn thành phẩm.
*Đính chính PSS: Phụng kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.