Ngày: | 31-07-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140731 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Bổ phế chỉ khái lộ_01 |
Ngày đặt | 31-07-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 07-08-2014 |
Ngày đồng ý giao | 07-08-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 53 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 35,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo proof,- Tiếp thị duyệt mẫu
– In, kiểm xong giao hàng, ghi số lượng chính xác để giao hàng, – Hướng cuốn cuộn dạng:2 – Khách chỉ lấy đúng số lượng.Số lượng không được thiếu |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
-Khổ đề nghị: 179mm
-Bước in đề nghị: 134mm/3sp
-Dài đề nghị: 1.563+78 = 1.641 m (12.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 35,000 sp => 11.667 bước / 3sp = 1.563 m
-Khấu hao 5%: 1.750 sp => 583 bước /3p = 78 m
Thay đổi NVL từ LTC -> UPM
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 179mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 179mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;6h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:6h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;6h30————8h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In; 8h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 13h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———-12.250b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :Giay bi chay keo o bien giay da bao hoai
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 120b
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): sọc mực, keo dính dơ, rách giấy=20b. in lé = 70b. khổ giấy lớn chia cuộn hư = 30b)
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ. ko bế.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m +338 m ( khổ 210 mm )
-SL thu hồi về kho: 670 m ( khổ 179 mm )
-SL sx thực tế: 1.668m => 12.450 bước; 37.350 sp
Số PGH: 141014
Ngày GH: 08/08/2014
SL: 36.300 sp.
KIỂM NGÀY:08/08 /2014
– Khách hàng đặt: 35.000 sp .
– VP cung cấp:1.668 mm /134mm/12.450b/3 sp=37.350 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :37.350 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:36.390 sp(Giao 36.300 sp+ KH 90 sp (0.24%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :960 sp(2.57%)=43 m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:960 sp(2.57%)=43 m.=>Đức: Hư vồ bài + in
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Hàng in không bế.
– A.Phụng kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.