Ngày: | 12-08-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140812 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Tiamulin 10% 100ml_01 |
Ngày đặt | 12-08-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 22-08-2014 |
Ngày đồng ý giao | 22-08-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC ( C ) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất ( thay đổi nội dung )
– Tiếp thị duyệt mẫu, – Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% – Khuôn bế bo góc 2mm |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Vấn đề giấy: sử dụng decan LTC – SC ( C ) PW6K.
1. Khổ đề nghị: 172mm.
2. Bước in đề nghị: 267mm/6sp.
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI, sử dụng trục in 84 răng.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Lincogen 100ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=40851).
1. In: Hồng pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng móc UV).
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
-Khổ đề nghị: 172mm
-Bước in đề nghị: 267mm/6sp
-Dài đề nghị: 2.336 + 117 = 2.543 m (9.188 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52.500 sp => 8.750 bước / 6sp = 2.336 m
-Khấu hao 5 %: 2.625 sp => 438 bước / 6sp = 117 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SC ( C ) PW6K
+ Khổ: 179 mm
+ Dài: 3.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Lintec
+ Khổ: 175 mm
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn: 10
A,Hiền ký nhận
Số PGH: 141023
Ngày GH: 16/08/2014
SL: 56.700 sp.
THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 1500
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 130 bước/3sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): chỉnh máy hư= 100b./3sp
c. LỖI DO BẾ: (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mối nối hư= 20 bước/3sp. mất sp= 10 bước/3sp.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. A.Hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ. A.Phát
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3.422 m
-SL thu hồi về kho: 834 m +30 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 2.558 m => 9.580 bước; 57.480 sp
KIỂM NGÀY:16/08 /2014
– Khách hàng đặt: 50.000 sp .
– VP cung cấp: 2.558mm /267mm/9.580b/6 sp=57.480 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :57.480 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:56.700 sp(Giao 56.700 sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :780 sp(1.35%)=35 m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:622sp(1.08%)=28 m.=> A.Hiền vỗ bài + in hư.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 158 sp (0.27%)=7m.
– A.Phụng kiểm + chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.