Ngày: | 12/03/2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90312 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Việt Hương |
Tên hàng | VHG – Nhãn Thịt chà Bông (180g) |
Ngày đặt | 12-03-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 22-03-2009 |
Ngày đồng ý giao | 22-03-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC Đục (Avery) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 80 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu đã làm trước |
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ trong hạn: có.
Yêu cầu thanh toán dứt điểm công nợ quá hạn trước khi giao lô hàng này.
Thắng ơi: loai nay có chỉnh sửa địa chỉ không ? hay vẫn sử dụng phim bản cũ?
Đã cập nhật PHI.
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có (sử dụng chung loai 100g)
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK ( chưa chụp bản )
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có (sử dụng chung loai 100g)
4. MẪU MÀU CHUẨN: có(sử dụng chung loai 100g)
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Trung
2. NGÀY CHỤP:16-3-09
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:145x100mm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 tam
Đồng ý xuất (một bảng).
Thắng có hỏi ý kiến giám đốc rồi, giám đốc đồng ý cho giao trước 3 loại là
(01) – NEM CHUA HUẾ (200g)
(02) – THỊT CHÀ BÔNG (100g)
(03) – THỊT CHÀ BÔNG (180g)
Còn 3 loại nữa thì bên khách hàng thanh toán hết nợ quá hạn thì mới tiến hành cho giao hàng
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 23h00—23h45
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
Số lượng in : 10.500 sp -> in 3.500 bước x 3sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0227
* Khổ = 14 cm
* Dài = 298 m
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:00H DEN 00H 40 LEN GIAY VO BAI
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:1H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:3H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:3800B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:TRU BE
10. BƯỚC BẾ:86
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Đã hoàn thành PTT này
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: có (sử dụng chung 100g)
b. MẪU BẾ: dao hở sửa mối nối – trứ
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK ( CMY sử dụng chung với 100g)
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có ( sử dụng chung 100g)
4. MẪU MÀU CHUẨN: có ( sử dụng chung 100g)
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
* KIỂM NGÀY : 22/3/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 11.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.000 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: Không hư
+ Hùng in 10.500 sp: Không hư
b. BẾ HƯ: Không hư
+ Tuấn bế 11.000 sp: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng
5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Tuấn.
PGH:91207
Ngày giao:23/03/09
sl:11000 sp