Ngày: | 05-09-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140905 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml_02_Máy 5 màu |
Ngày đặt | 05-09-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 16-09-2014 |
Ngày đồng ý giao | 16-09-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 54 |
Chiều dài khổ in (mm) | 127 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu
– Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn – Hướng quấn cuộn : Mặt trước dạng 01, mặt sau dạng 02 – Số lượng SP/cuộn: 7,000 SP/cuộn – Sử dụng mực “Con Cọp”. – Giao Duy Tân – Phải đóng theo bộ – 1 thùng chỉ được có 2 cuộn – Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng – Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt ) – Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng. |
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế mới.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha + cán UV bóng.
2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-Khổ đề nghị: 272mm
-Bước in đề nghị: 117.5mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 5.875 +176 = 6.051 m (51.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 bộ => 50,000 bước / 2 bộ = 5.875 m
-Khấu hao 3%: 3.000 bộ => 1,500 bước / 2 bộ = 176 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 271 mm + 275 mm
+ Dài: 6.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 271 mm + 275 mm
+ Số met: 1.995 +2.000*2
+ Số cuộn: 3
A,Phát ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h————20h[4 lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;20h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:20h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:20h30————-22h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:14h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h50
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:21.000b——–51.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:06h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:07h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:260bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000———–21.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h[14h———-14h40 cup dien]
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:8..800b———–24.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 2 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:06h00 rua 2 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;07h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:07h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:08h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:08h40 sai phim xanh pha cho xuat phim
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—–5000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 2 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—–25000bn————46000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 2 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:46000b————-51.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 2 may 5 mau
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 05 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI: 02
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 400/bn/2 bo
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): * Đức : in lé+ xanh la 200 b0 ; * Khanh: in lé xanh la 200bo
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức + Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 02 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI: 00
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 150/bn/2 bo
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): * Đ * Khanh: in lé xanh la 150/ bn 2bo
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 7.965 m
-SL thu hồi về kho: 805 m + 1.078 m giấy lỗi
-SL sx thực tế: 6.082 m => 51.760 bước; 103.520 bộ
Số PGH: 141201
Ngày GH: 18/09/2014
SL: 98.500 bộ + giao bù: 500 bộ.
KIỂM NGÀY: 17/09 /2014
– Khách hàng đặt: 100.000 bộ.
– VPCC: 6.082m/117.5 mm/51.760b/2 bộ=103.520 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 103.520 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:99.160 bộ (Giao 98.500 bộ+ 500 bộ giao bù )+ KH: 160 bộ(0.15%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :4.360 bộ (4.21%)=256m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.620 bộ (1.56%)=96m.
Trong đó:
– Khanh vỗ bài L1 : 520 bộ (0.50%)=31m.
-> Đức + Khanh in lé=>1.100 bộ (1.06%)=65m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ + ÉP NHŨ:84 bộ (0.08%)=5m=> Hư đầu cuối cuộn.
* Hao hụt in + bế+ chia cuộn : 200 bộ (0.20%)=11m.
* Mất xác giấy:2.456 bộ(2.37%)=144m.
– Tăng kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
* Mất xác giấy:2.456 bộ(2.37%)=144m. Khanh de xuat kiem tra lai so luong: ben in ghi in lan 1+in lan 2 ket thuc dieu la so luong 51500 trong khi do moi cuon rieng ben in dieu ghj so luong cu the tren tung cuon.khanh de xuat kiem tra lai xem khau nao lam loi mat xat giay?…
PSS này đã hoàn thành.