PTT: LGVN – Double Care Conditioner Size 80g_01

Ngày: 08-09-2014
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 1400908 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LG VINA
Tên hàng LGVN – Double Care Conditioner Size 80g_01
Ngày đặt 08-09-2014
Ngày yêu cầu giao 15-09-2014
Ngày đồng ý giao 15-09-2014
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0147
Chiều rộng khổ in (mm) 113
Chiều dài khổ in (mm) 53
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV mờ
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 30,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Tiếp thị duyệt mẫu–  Đường kính cuộn: khoảng 29cm ( Khoảng 7000sp/cuộn ) , biên trên 4mm, biên dưới 4mm, khoảng cách nhãn 4mm- Hướng quấn cuộn: Dạng 01

– Số lượng được +/-3%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: LGVN – Double Care Conditioner Size 80g_01

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Đen góc.
    2. Bế, quấn cuộn, chia cuộn thành phẩm.

  2. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Phát quản lý)

  3. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0147
    -Khổ đề nghị: 246mm
    -Bước in đề nghị: 114mm/4sp
    -Dài đề nghị: 881 +44 = 925 m (8.111 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 30,000 sp + 3% được phép giao = 30.900 sp => 7.725 bước / 4sp = 881 m
    -Khấu hao 5%: 1.545 sp => 386 bước / 4sp = 44 m

  5. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: Avery – BW 0147
    + Khổ: 246 mm
    + Dài: 1.000 m

  6. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho: Avery – BW 0147
    + Khổ: 122 mm ( In loại 2 sp_ chia từ khổ 246 mm )
    + Số met: 1.220
    + Số cuộn: 2
    A,Phát ký nhận

  7. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  8. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:06h30 vo bai qua dem
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:06h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:110h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
    8. BƯỚC IN :114mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:4500—————–16020bn/2sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:

  9. LTTMai nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 13h30
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 03 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 704 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): * Đức : in lé+ bụi+ sọc do dừng máy : 110 sp.; * Khanh: in lé + bụi + sọc do dừng máy: 406 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mất sp + bế phạm hình do máy bế bị lỗi: 188 sp.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức + Khanh.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.

  10. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h———–16h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;16h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:16h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:16h30———-17h
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:17h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :114mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——–4.500b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1.220 m
    -SL thu hồi về kho: 295 m
    -SL sx thực tế: 925 m => 8.114 bước; 32.456 sp

  12. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY: 11/09 /2014
    – Khách hàng đặt: 30.000 sp.
    – VP cung cấp:925 m /114mm/8.114b/4 sp=32.456 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 32.456 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:31.150 sp (Giao 31.000 sp + KH: 150 sp (0.46%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.306 sp (4.02%)=37m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:916 sp (2.82%)=26m.
    Trong đó:
    – Đức vỗ bài: 400 sp (1.23%)=11m.
    -> In lé + bụi + sọc do dừng máy: * Đức: 110 sp (0.34%)=3m ; * Khanh: 406 sp (1.25%)=12m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :268 sp(0.83%)=8m.-> Bế hư đầu cuối cuộn + mất sp + bế phạm do máy bị lỗi .
    * Hao hụt in + bế + cán UV+ chia cuộn : 122 sp (0.37%)=3m.
    – Mai kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  13. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

  14. KimThu nói:

    Số PGH: 141128
    Ngày GH: 15/09/2014
    SL: 31.000 sp.

Trả lời