PTT:DTIN – Shark Cartilage

Ngày: 10-09-2014
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 140910 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Duy Tín
Tên hàng DTIN – Shark Cartilage
Ngày đặt 10-09-2014
Ngày yêu cầu giao 20-09-2014
Ngày đồng ý giao 20-09-2014
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal xi
Mã số NCC và NVL UPM – TC50 RP37 65WG
Chiều rộng khổ in (mm) 190
Chiều dài khổ in (mm) 80
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 SP
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như proof-                  Khách hàng duyệt mẫu

–                  Hướng quấn cuộn : dạng 1,

–                 Số lượng nhãn / cuộn : 2 cuộn đầu: 1,000 sp/ cuộn, những cuộn còn lại : 2.000 sp/ cuộn

–                  Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng(có thể 5%)

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT:DTIN – Shark Cartilage

  1. TVSon nói:

    Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM – TC50 RP37 65WG.
    1. Khổ đề nghị: 176mm
    2. Bước in đề nghị: 194mm/2sp.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có.
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – Decal PP Xi bạc TC50 RP37 65WG
    -Khổ đề nghị: 176mm
    -Bước in đề nghị: 194mm/2sp
    -Dài đề nghị: 970 + 49 = 1.019 m (5.250 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10,000 SP => 5,000 bước / 2sp = 970 m
    -Khấu hao 5%: 500 sp => 250 bước / 2sp = 49 m

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới (sử dụng chung dao bế với PTT:DTIN – Sheep Placenta, link: https://dn2net.uk/?p=47353).
    1. In:
    Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
    Lần 2: Xanh dương Logo pha + Xanh nhạt nội dung pha + Xanh lá logo pha.
    2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  6. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)

  7. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: UPM – Decal PP Xi bạc TC50 RP37 65WG
    + Khổ: 176mm
    + Dài: 2.000 m

  8. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: UPM
    + Khổ: 176 mm
    + Số met: 2.000
    + Số cuộn: 3
    -Từ tồn kho: UPM – Decal PP Xi bạc TC50 RP37 65WG
    + Khổ: 200 mm
    + Số met: 250
    + Số cuộn: 1
    Giao chung cho 6 phiếu TDIN cùng khổ 176 mm
    A,Hiền ký nhận

  9. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:0
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;000
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:14h30 cho khach ki mau
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:15h30 chup lai ban xanh+do—-16h000
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    8. BƯỚC IN :194mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:500bn hu ban+khach ki mau+cuon 1000m giay khac kho lon hon 2lli
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000————-5600bn
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau

  10. VNTPhuong nói:

    khách hàng yêu cầu không cán UV đã cập nhật trên PTT

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2.713 m
    -SL thu hồi về kho: 1.520 m
    -SL sx thực tế: 1.193 m =>6.100 bước; 12.200 sp

  12. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;000
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:14h00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:14h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    8. BƯỚC IN :194mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000————-5600bn
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 2 may 5 mau

  13. ttmhoai nói:

    Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi này
    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2.658 m
    -SL thu hồi về kho: 1.461 m
    -SL sx thực tế: 1.197 m =>6.170 bước; 12.340 sp

  14. LVTang nói:

    THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI ; 00
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT; 820/ sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + lé nói giấy + lé dau cuôn cuoi cuon 650/sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé dau cuon cuoi cuon + mắt sp 170/sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: KHANH
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.

  15. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY: 19/09 /2014
    – Khách hàng đặt: 10.000 sp.
    – VP cung cấp:1.197 m /194mm/6.170b/2 sp=12.340 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :12.340 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.390 sp (Giao 10.300 sp) + KH: 90 sp (0.73%).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.950 sp (15.80%)=189m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.650 sp (13.37%)=160m.
    Trong đó:
    – Khanh vỗ bài L1 : 1.000 sp (8.10%)=97m.=> Hư bảng + khách ký mẫu.
    -> in : lé + hư đầu cuối cuộn+ giấy khác khổ: 650 sp (5.27%)=63m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :170 sp(1.38%)=16m.
    ->A.Phát bế mất sp + hư đầu cuối cuộn.
    * Hao hụt chia cuộn+ in + bế:130 sp (1.05%)=13m.
    – Tăng kiểm cuộn.
    – A.Hiền chia cuộn.

  16. KimThu nói:

    Số PGH: 141204
    Ngày GH: 19/09/2014
    SL: 10.300 sp.

  17. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời