Ngày: | 25-09-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140925 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lesgo Dâu_01 |
Ngày đặt | 25-09-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 06-10-2014 |
Ngày đồng ý giao | 06-10-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062 |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 Bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu
– Hướng quấn cuộn: MT + MS: dạng 01. Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn – Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn – Mã vạch : “………….175″ |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, nhãn trước file cũ, nhãn sau file cũ, dao bế cũ.
1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo – sử dụng phim bảng của loại LLE – Lesgo Nho_01) + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp
**MẶT TRƯỚC
-Loại vật tư : Nhựa đục_BW 0147
-Dài đề nghị: 220 + 11 = 231 m (2.625 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ => 2.500 bước / 4sp = 220 m
-Khấu hao 5%:500 sp => 125 bước / 4sp = 11 m
**MẶT SAU
-Loại vật tư : Nhựa trong_BW 0062
-Dài đề nghị: 220 + 11 = 231 m (2.625 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ => 2.500 bước / 4sp = 220 m
-Khấu hao 5%:500 sp => 125 bước / 4sp = 11 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Nhựa đục_BW 0147
+ Khổ: 164mm
+ Dài: 2.000 m
-Đặt mới:Nhựa trong_BW 0062
+ Khổ: 164mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 164 mm ( MẶT TRƯỚC )
+ Số met: 1.970
+ Số cuộn: 1
+ Khổ: 164 mm (MẶT SAU)
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h30 rua 1 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;15h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:16h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 16h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——2860bn mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 20h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h20
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:0000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——2800bn mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.970 m ( MT)
-SL thu hồi về kho: 1.701 m
-SL sx thực tế: 269 m => 3.060 bước; 12.240 sp
-Tổng SL giao sx: 2.000 m (MS)
-SL thu hồi về kho: 1.754 m
-SL sx thực tế: 246 m => 2.800 bước; 11.200 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 09h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn. ( MẶT SAU).
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 120 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lột mất sp.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
KIỂM NGÀY: 13/10 /2014
– Khách hàng đặt:10.000bộ. ( Mặt trước)
– VP cung cấp:269 m /88mm/3.060b/4 sp=12.240 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 12.240 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:11.670 sp (Giao 11.000 sp )+ KH: 230 sp (1.87%)-> Tồn: 440 sp=10m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :570 sp (4.65%)=12m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:570 sp (4.65%)=12m.=> vỗ bài.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
– A.Phụng kiểm cuộn.
KIỂM NGÀY: 13/10 /2014
– Khách hàng đặt:10.000bộ. ( Mặt sau)
– VP cung cấp:246 m /88mm/2.800b/4 sp=11.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:11.200 sp (Giao 11.000 sp )
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :Không hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:Không hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
– A.Phụng kiểm cuộn.
Số PGH: 141305
Ngày GH: 18/10/2014
SL: 11.000 bộ.
PSS này đã hoàn thành.