Ngày: | 03-10-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141003 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lady Soft_xanh 100ml |
Ngày đặt | 03-10-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 16-10-2014 |
Ngày đồng ý giao | 16-10-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 46 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: MT+MS : dạng 01.- Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn
– Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn – Số lượng được +10% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Xanh pha -> Xám (Đen chạy nhạt – lưu ý mã vạch vẫn đủ đậm) -> UV bóng.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
-Khổ đề nghị: 148mm
-Bước in đề nghị: 98mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 539 + 27 = 566 m (5.775 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ +10 % được phép giao = 11.000 bộ =>5.500 bước /2 bộ = 539 m
-Khấu hao 5%: 550 bộ=>275 bước /2 bộ = 27 m
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 1.500 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ: 164mm
+ Số met: 1.439 m
+ Số cuộn: 1
A,Phát ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:08h00 rua lo+vo bai
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:9h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h20
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :98mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:80bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000—————–5800bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.439 m
-SL thu hồi về kho: 863 m
-SL sx thực tế: 576 m => 5.880 bước; 11.760 bộ
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG): 1 cuộn
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 00sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in ko hư
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế ko hư
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh in
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
Số PGH: 141305
Ngày GH: 18/10/2014
SL: 11.500 bộ.
KIỂM NGÀY: 17/10 /2014
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp:576 m /98mm/5.880b/2 bộ=11.760 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :11.760 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:11.615 bộ (Giao 11.500 bộ) + KH: 115 bộ (0.97%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :145 bộ (1.23%)=7m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:145 bộ (1.23%)=7m.-> Hư vỗ bài.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.