Ngày: | 08-10-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141008 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Bromhexin 0.3% 20ml |
Ngày đặt | 08-10-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 23-10-2014 |
Ngày đồng ý giao | 23-10-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,
– Số lượng 5,000sp/cuộn – Số lượng được +5% – Tuyệt đối không được đứt tẩy – Khuôn bế bo góc 1.5 mm |
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Hanoxylin LA 20ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=36153).
1. In: Xanh tím nhạt pha + Xanh tím đậm pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (bảng móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 146mm
-Bước in đề nghị: 267mm/12sp
-Dài đề nghị: 1.168 + 58 = 1.226 m (4.594 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp+ 5 % được phép giao = 52.500 sp => 4.375 bước / 12sp =1.168 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp => 219 bước / 12 sp = 58 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 146mm
+ Dài: 2000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 146 mm
+ Số met: 1.995
+ Số cuộn:1
Giao chung PTT: DTY – Hanflor LA 20ml _ 01
A,Phát ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5.502 m
-SL thu hồi về kho: 3.023 m
-SL sx thực tế: 2.479 m => 9.285 bước; 55.710 sp
Hủy phản hồi trên,sử dụng phản hồi dưới đây
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 774 m + 3 mđầu cuộn
-SL sx thực tế:1.223 m => 4.580 bước; 54.960 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 200sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in ngưng máy soc mực in lé 100sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + bế mắt 100sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hiền
9 . TÊN NHÂN VIÊN BẾ ; ANH PHÁT
KIỂM NGÀY: 23/10 /2014
– Khách hàng đặt:50.000 sp
– VP cung cấp:1.223 m /267mm/4.580b/12sp=54.960 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :54.960 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:54.600 sp (Giao 54.600 sp )
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :360 sp (0.65%)=8m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:260 sp (0.47%)=6m.=> in lé+ sọc + hụt mực.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :100 sp(0.18%)=2m.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 141316
Ngày GH: 30/10/2014
SL: 54.600 sp.