Ngày: | 10-10-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141010 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Nhãn NORGY 80ml_02 |
Ngày đặt | 10-10-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 25-10-2014 |
Ngày đồng ý giao | 25-10-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong mờ |
Mã số NCC và NVL | AVERY – BW 0150 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 106 |
Chiều dài khổ in (mm) | 85 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Lụa 2 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: dạng 01. Biên mỗi bên 4mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 4mm, Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn,- Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Xám pha + Xanh lá pha.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: AVERY – BW 0150
-Khổ đề nghị:190mm
-Bước in đề nghị: 110mm/2sp
-Dài đề nghị: 1.100 + 55 = 1.155 m (10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 sp => 10 ,000 bước /2sp = 1.100 m
-Khấu hao 5%: 1.000 sp => 500 bước / 2sp =55 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: AVERY – BW 0150
+ Khổ: 200 mm
+ Dài: 1.950 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 190 mm
+ Số met: 1.950
+ Số cuộn:1
A,Phát ký nhận
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:08h00–>08h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:08h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
8. BƯỚC IN :110mm/2sp
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000—————–10300 bn.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2: in máy 2 màu.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU 8H00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9H10
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 200sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in thiếu mực 150sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt 50 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh in
9 . TÊN NHÂN VIÊN BẾ ; ANH PHÁT
Cập nhật số lượng : Từ 3.000 sp/cuộn->3.500sp/cuộn.
Số PGH: 141308
Ngày GH: 22/10/2014
SL: 20.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.950 m
-SL thu hồi về kho: 795 m
-SL sx thực tế: 1.155 m => 10.500 bước; 21.000 sp
KIỂM NGÀY: 18/10 /2014
– Khách hàng đặt: 20.000 sp.
– VP cung cấp:1.155 m /110mm/10.500b/2 sp=21.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:20.200 sp (Giao 20.000 sp) + KH: 200 sp (0.95%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :800 sp (3.80%)=44m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:550 sp (2.61%)=30m.
Trong đó:
A.Phụng vỗ bài: 400 sp(1.90%)=22m
-> in thiếu mực: 150 sp(0.71%)=8m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :200 sp(0.95%)=11m.=> Bế mất sp+ hư đầu cuối cuộn.
* Hao hụt in + bế + chia cuộn :50 sp (0.24%)=3m.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.