Ngày: | 15-10-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141015 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Colistin – 1200 100g_02 |
Ngày đặt | 15-10-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 10-11-2014 |
Ngày đồng ý giao | 10-11-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | HMI _HC 84 _ SC ( C ) PW 6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất,- số lượng được +10%- SX xong cắt rời từng sản phẩm
– KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
1. Khổ đề nghị: 226mm.
2. Bước in đề nghị: 149mm/2sp.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (thay đổi nội dung bảng đen), dao bế cũ.
1. In: Xanh pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Đã cập nhật NVL trên PTT :từ UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 thành HMI _HC 84 _ SC ( C ) PW 6K
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: HMI _HC 84 _ SC ( C ) PW 6K
-Khổ đề nghị: 226mm.
-Bước in đề nghị: 149mm/2sp
-Dài đề nghị: 1.639 + 82 =1.721 m (11.550 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 sp + 10% được phép giao = 22,000 sp => 11,000 bước / 2sp = 1.639 m
-Khấu hao 5%: 1.100 sp => 550 bước / 4sp = 82 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: HMI _HC 84 _ SC ( C ) PW 6K
+ Khổ: 226mm.
+ Dài: 2.000 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Hoa Mai
+ Khổ: 226 mm
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn: 1
A,Phát ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
8. BƯỚC IN :149mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:400bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—– 11000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 301 m
-SL sx thực tế: 1.699 m => 11.400 bước; 22.800 sp
KIỂM NGÀY: 11/12 /2014
– Khách hàng đặt: 20.000 sp.
– VP cung cấp:1.699 m /149mm/11.400b/2 sp=22.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 22.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:21.815 sp (Giao 21.800 sp) + KH: 15 sp (0.06%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :985 sp(4.32%)=73m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:930 sp (4.08%)=69m..=> vỗ bài+ in lé.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :55 sp (0.24%)=4m.=> hư đầu cuối cuộn.
Số PGH: 141530
Ngày GH: 20/12/2014
SL: 21.800 sp.
PSS này đã hoàn thành.