Ngày: | 27-10-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141027 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Dưỡng Can Linh_03 |
Ngày đặt | 27-10-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 05-11-2014 |
Ngày đồng ý giao | 05-11-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | HMI _HC 84 _ SC ( C ) PW 6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 154 |
Chiều dài khổ in (mm) | 33.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 55,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02- Số lượng không được thiếu, được phép +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra xong.
Vấn đề giấy: sử dụng decan HMI _HC 84 _ SC ( C ) PW 6K
1. Khổ đề nghị: 191mm
2. Bước in đề nghị:157mm/5sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: HMI _HC 84 _ SC ( C ) PW 6K
-Khổ đề nghị: 191mm
-Bước in đề nghị: 157mm/5sp
-Dài đề nghị: 1.762 + 88 = 1.850 m (11.781 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 55,000 sp +2% được phép giao = 56.100 sp => 11.220 bước / 5sp = 1.762 m
-Khấu hao 5%: 2.805 sp => 561 bước / 5sp = 88 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: HMI _HC 84 _ SC ( C ) PW 6K
+ Khổ: 191 mm
+ Dài: 2.000 m
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: Vàng + Cam + Đỏ + Xanh + Đen + UV bóng.
2. Kiểm tra thành phẩm trước khi giao hàng.
Nhãn quấn cuộn dạng 2
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Hoa Mai
+ Khổ: 191 mm
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn: 2
A.Phát ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h00 rua 4 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:000
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:15h00+pha muc
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 17h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
8. BƯỚC IN :1157mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:760bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000————-11945bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:00
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 5m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1.995 m => 12.705 bước; 63.525 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 5.390sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bung bảng 4840sp
in lé đầu cuộn cuối cuộn 550sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: ko bế
Số PGH: 141326
Ngày GH: 05/11/2014
SL: 54.000 sp.
KIỂM NGÀY: 04/11 /2014
– Khách hàng đặt: 55.000 sp.
– VP cung cấp:1.995 m /157mm/12.705b/5 sp=63.525 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :63.525 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:54.335 sp (Giao 54.000 sp ) +KH:335 sp (0.53%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :9.190 sp (14.46%)=288m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:9.190 sp (14.46%)=288m..
Trong đó:
– Khanh vỗ bài:3.800 sp(5.98%)=119m
-> in lé đầu cuối cuộn+ bung bảng: 5.390 sp(8.48%)=169m
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Hàng in không bế.
– Mong kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.