Ngày: | 22-3-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90322-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | YONG MEI |
Tên hàng | YGI – CheBic [5 loại] |
Ngày đặt | 22-3-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 05-4-2009 |
Ngày đồng ý giao | 05-4-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Avery |
Mã số NCC và NVL | BW 0087 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 62,8 |
Chiều dài khổ in (mm) | 66,5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 40,000 sp [5 loại] |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Mỗi loại 8,000sp [không in thiếu] Khách chỉ nhận số lương : 8,000 sp + 50sp bù hao [đã tính vào giá] Theo file thiết kế, có Proof màu |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đã cập nhật PHI.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Hùng
2. NGÀY CHỤP:25-03-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:POLUMER DO
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:8,5cm X 14,5cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:20tam[m]
Đồng ý xuất.
Số lượng in : 8.160 sp -> 4.080 bước x 2 sp / 1 loại
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0227
* Khổ = 14 cm
* Dài = 286 m x 5 loại = 1.430 m
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: 2 dao (sử dụng chung 40 loai)
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN: có ( 5 loai )
3. PHIM:
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: ( CMYK ) x 5 loai
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):có (sử dụng chung 40 loai)
4. MẪU MÀU CHUẨN: có in proof
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN: 14h05
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:14h45
THOI GIAN VO BAI :14h45–15h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :15h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :16h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:85
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7
8. BƯỚC IN:70
9. SỐ LƯỢNG IN:00––>4.100b [ loai 4 ]
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
* bài comment trên là IN loại 1 không phải loại 4
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:16h35
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:17h10
THOI GIAN VO BAI :17h10—17h40 ( ráp 2 lô tiếp mực mới)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :17h40
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :18h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:85
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7
8. BƯỚC IN:70
9. SỐ LƯỢNG IN:00––>1000b [ loai 2 ]
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
Tháng Ba 28, 2009
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :6h50
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7
8. BƯỚC IN:70
9. SỐ LƯỢNG IN:00––>1000b [ loai 2 ]—3100b[loai 2 ]
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
Tháng Ba 28 , 2009
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:7h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:7h15
THOI GIAN VO BAI :7h24—-7h35
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN ;7h45
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :8h45
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7
8. BƯỚC IN:70
9. SỐ LƯỢNG IN:00––4100b[loai 3]
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
Tháng Ba 28 2009
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:8h50
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:9h00
THOI GIAN VO BAI :9h00—-9h25
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :9h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :10h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7
8. BƯỚC IN:70
9. SỐ LƯỢNG IN:00––4100b[ loai 4 ]
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
Tháng Ba 28 2009
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:10h45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:11h00
THOI GIAN VO BAI :11h15 cup dien toi 11h20 co dien lai vo bai tiep ra mau bang giao cho DUC
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :24H00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7
8. BƯỚC IN:70
9. SỐ LƯỢNG IN:00– [ loai 5 ]
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:8H30 DEN 8H50 LEN GIAY VO BAI
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:9H10
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:3800B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:71
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:28/3/09
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:22h45
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:75
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:4100nhan 2 loai 1 va2
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:71
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :1h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00– 4.100b2sploai 5
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sploai 5
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:28/3/09
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:24h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:3h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:so 1= 4200b : so 4 = 4200b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:loai so 1 :va loai so 4 :loai so 5 do in den nong wa cong nhieu nen be ko duoc
10. BƯỚC BẾ:71
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
28/03/09 [29/03/09]
Đã hoàn thành PTT này.
Sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: 2 dao (sử dụng chung 40 loai)
b. MẪU BẾ: 1 dao đạt – 1 dao không đạt ( phong)
2. MAKET IN: có ( 5 loai )
3. PHIM:
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: ( CMYK ) x 5 loai
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):có (sử dụng chung 40 loai)
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:DUC
2. NGÀY CHỤP:10-04-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:POLUMER DO
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:14,5cm 8,5cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:1tam [XUAT PHIM LAI BANG XANH -LOAI SO 1]
Đồng ý xuất lại bảng này.
Trưa nay, Sơn đã bàn giao hộp chuẩn bị (anh Phụng đã ký nhận) cho Trung vì chị Thanh báo là thay đổi kế hoạch.
Cụ thể: bên sản xuất báo nhãn xi in ban đêm xem màu không chính xác nên không in.
Vấn đề này đã xảy ra nhiều lần, chị Thanh lưu ý giùm để khi xếp kế hoạch không để xẩy ra sự thay đổi đột ngột không cần thiết.
Cảm ơn.
*Bản xanh bị hư,chụp sọc tram không ra tram nên chụp lại.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :18h den 18h35
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :19h10
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :20h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7
8. BƯỚC IN:70
9. SỐ LƯỢNG IN:00––.4.100b [ loai 1]
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):tu 18h40 den 19h5 chup lai bang xanh bi hu do tram khong ra
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:24h00…….24h30 ve sinh may va len dao :24h30…….1h00 len giay vo bai
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:1h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:2h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:so 1= 4150b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:71
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* KIỂM NGÀY : 3/4/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 41.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 41.000 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: Không hư
+ Trung in loại 1,2/ 16.400sp : Không hư
+ Mong in loại 3,4/ 16.400 sp : Không hư
+ Đức in loại 5/ 8.200 sp: Không hư
b. BẾ HƯ: Khong hu
+ Phong bế loại 1,4/ 16.400 sp: Không hư
+ Tuấn bế loại 3/ 8.200 sp: Không hư
+ Khanh bế loại 2,5/ 16.400 sp: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Trung, Mong
5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Tuan, Phong, Khanh.
sản xuất trả phim ( loai số 1)
1. DAO BẾ:
a. DAO: 2 dao (sử dụng chung 40 loai)
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN: có (5 loai )
3. PHIM:
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: ( CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):có (sử dụng chung 40 loai)
4. MẪU MÀU CHUẨN:có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không