Ngày: | 06-11-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141106 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Đại Việt Hương |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm cô gái và hoa hồng 1,2L_01 |
Ngày đặt | 06-11-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 17-11-2014 |
Ngày đồng ý giao | 17-11-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 75 |
Chiều dài khổ in (mm) | 195 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất– Tiếp thị duyệt mẫu- Số lượng được +5% – Sử dụng mực con cọp
– Hướng cuốn cuộn: Mặt trước dạng: 2, Mặt sau dạng: 1. – Khoảng cách nhãn 4mm. 5,000sp/ cuộn – Đóng gói giao hàng DUY TÂN |
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHi.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT:ĐVH – Sữa tắm cô gái và dê 1,2L link: https://dn2net.uk/?p=46276).
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh pha + Đỏ pha + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW0062
-Khổ đề nghị: 207mm
-Bước in đề nghị:80mm/1sp
** NHÃN TRƯỚC
-Dài đề nghị: 2.520 + 126 = 2.646 m (33.075 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 bộ + 5% được phép giao = 31.500 sp => 31.500 bước /1 sp =2.520 m
-Khấu hao 5%: 1.575 sp => 1.575 bước / 1 sp = 126 m
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW0062
-Khổ đề nghị: 207mm
-Bước in đề nghị:80mm/1sp
** NHÃN SAU
-Dài đề nghị: 2.520 + 126 = 2.646 m (33.075 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 bộ + 5% được phép giao = 31.500 sp => 31.500 bước /1 sp =2.520 m
-Khấu hao 5%: 1.575 sp => 1.575 bước / 1 sp = 126 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW0062
+ Khổ: 207 mm
+ Dài: 6.000 m
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 207 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 3
A,Phát ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:08h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :133mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:300
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000————-.34300bn mat truoc lan 1
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN000
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:08h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :133mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:250bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000————-.34300bn mat sau lan 1
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN000
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:08h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :133mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000————-.34300bn mat sau lan 2
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN000
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:08h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :133mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000————-.34300bn mat truoc lan 2
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN000
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
3. THỜI GIAN CHỈNH NHỦ :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BÊ : 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BÊ : 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC : 000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI : 18.500 /bn/ 1/SP mat truoc
9. BƯỚC BẾ: 81
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75
13; MAY BE ; llet
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
3. THỜI GIAN CHỈNH NHỦ :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BÊ : 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BÊ : 11h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC : 18.500/bn/1/sp mat truoc
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI : 34.300 /bn/ 1/SP mat truoc
9. BƯỚC BẾ: 81
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75
13; MAY BE ; llet
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
3. THỜI GIAN CHỈNH NHỦ :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BÊ : 11h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BÊ : 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC : 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI : 34.300 /bn/ 1/SP mat sau
9. BƯỚC BẾ: 81
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75
13; MAY BE ; llet
Số PGH: 141414
Ngày GH: 17/11/2014
SL: 31.600 bộ + giao bù: 1.580 sp mặt trước.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 6.000 m ( MT )
-SL thu hồi về kho: 3.232 m
-SL sx thực tế: 2.768 m => 34.600 bước; 34.600 sp
-Tổng SL giao sx: 3.232 m ( MS )
-SL thu hồi về kho: 468 m
-SL sx thực tế: 2.764 m => 34.550 bước; 34.550 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 1
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 4 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 950sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + ngưng máy sọc mực 600sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt con 350sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tăng+anh phát
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 1
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 4 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 950sp ( mt)
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + ngưng máy sọc mực 600sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt con 350sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tăng+anh phát
KIỂM NGÀY: 17/11 /2014
– Khách hàng đặt: 30.000 bộ. Nhãn sau
– VP cung cấp:2.764 m /80mm/34.550b/1 sp=34.550 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 34.550 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:33.745 sp (Giao 31.600 sp )+ KH: 170 sp (0.49%)=> Tồn lại: 1.975 sp=160m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :805 sp (2.33%)=64m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:533 sp (1.54%)=42m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :152 sp(0.44%)=12m.
* Hao hụt in + bế + chia cuộn : 120 sp (0.35%)=10m.
– Mai + Tăng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY: 17/11 /2014
– Khách hàng đặt: 30.000 bộ. Nhãn trước
– VP cung cấp:2.768 m /80mm/34.600b/1 sp=34.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 34.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:33.350 sp (Giao mới : 31.600 sp+ giao bù: 1.580 sp )+ KH: 170 sp (0.49%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.250 sp (3.61%)=100m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:900 sp (2.60%)=72m.
Trong đó:
– Khanh vỗ bài L1: 300 sp (0.87%)=24m.
-> in lé + sọc mực+ hư đầu cuối cuộn: 600 sp(1.73%)=48m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :350 sp(1.01%)=28m.=> Bế hư đầu cuối cuộn+ mất sp+ lệch sp.
– Mong+ Tăng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.