Ngày: | 11-11-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141111 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | iLS – Tobacoli 10ml _ DTY |
Ngày đặt | 11-11-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 05-12-2014 |
Ngày đồng ý giao | 05-12-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 5,000sp/cuộn, – Số lượng được +5% – Khuôn bế bo góc 1,5mm |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng dao bế của DTY – Tobacoli 10ml, link: https://dn2net.uk/?p=41955).
1. In: Xám pha + Xanh pha + + Đỏ pha + Xanh góc + Đen + UV bóng (bảng móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
-Khổ đề nghị: 144mm
-Bước in đề nghị: 68mm/4sp
-Dài đề nghị: 893+45 = 938 m ( 13.781 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52.500 sp => 13.125 bước / 4sp = 893 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp => 656 bước / 4sp = 45 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ: 144 mm
+ Dài: 1.000 m
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 144 mm
+ Số met: 960
+ Số cuộn: 1
A,Phát ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 8h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :68mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—– 12750bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 887 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 887 m => 13.050 bước; 52.200 sp
KIỂM NGÀY: 08/12 /2014
– Khách hàng đặt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:887 m /68mm/13.050b/4sp=52.200 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 52.200 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:48.700 sp (Giao 48.700 sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :3.500 sp (6.70%)=59m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:3.250 sp (6.23%)=55m.
Trong đó.
– Khanh vỗ bài: 1200 sp(2.30%)=20m.
-> in thiếu áp lực màu đen + lem mực đen+ lé : 2.050 sp(3.93%)=35m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :250 sp (0.47%)=4m.=> mất sp+ lêch qua mối nối.
– Mai kiểm cuộn.
– A.phát chia cuộn.
Số PGH: 141508
Ngày GH: 08/12/2014
SL: 48.700 sp.
PSS này đã hoàn thành.