Ngày: | 24-03-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90324-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Cty CP LAVO |
Tên hàng | LVO – X-Pros 180ml e |
Ngày đặt | 24-03-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 06-04-2009 |
Ngày đồng ý giao | 06-04-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Avery |
Mã số NCC và NVL | BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 2 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Được phép cộng trừ 10%, kế hoạch báo trước, Khách đến DNN ký mẫu. Theo file TK, có mẫu màu, tuyệt đối không được đứt tẩy. Hướng quấn cuộn: chử đọc thuận, phần nội dung và mã vạch ra trước. Đường kính cuộn: 280mm |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đã cập nhật PHI.
Số lượng in : 11.000 sp -> in 5.500 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 16 cm
* Dài = 825 m
Hôm nay in mặt hàng này, có một vấn đề xảy ra:
Xuất phim tram 120 khi in mảng tram có dính bụi dơ nên khách hàng không đồng ý.
Anh Tâm liên lạc với khách hàng để theo đề xuất của bộ phận kỹ thuật là xuất mảng màu để in nhưng khách hàng không chấp nhận. Đề xuất xuất lại bảng phim khác với độ tram thấp hơn -> độ mịn thấp hơn thì khách hàng chấp nhận. Đã xuất lại phim (có phim lúc 15′) để tiếp tục tiến hành sản xuất.
Sơn sẽ theo dõi vấn đề này, khi sản xuất thành công sẽ viết bài lưu lại làm kinh nghiệm sản xuất.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:13h00—-RUA MAT BANG MAY 2 MAU 13H15
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:13H20
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:13H30
THOI GIAN VO BAI :13H45
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :13H50
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :17h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20mm
8. BƯỚC IN:150mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00—–3600B
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
Khách hàng cần nhãn để dán, đề nghị các bộ phận tiến hành càng sớm càng tốt.
Xin cảm ơn.
Vấn đề xử lý kỹ thuật:
* Nhãn này sẽ được in như sau:
Lần 1, in máy 2 màu: In màu trắng + đỏ.
Lần 2, in máy 5 màu: phần tram màu xám.
Lần 3, in máy 2 màu: in màu xám và đen còn lại.
Báo lại để bộ phận kế hoạch có kế hoạch in nhãn này.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :9h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :11h15
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20mm
8. BƯỚC IN:150mm
9. SỐ LƯỢNG IN:3600B-5500b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Hùng
2. NGÀY CHỤP:9-04-09
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vàng
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:16.5cm × 16cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 1 tấm.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:15h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:15h30
THOI GIAN VO BAI :15h30-16h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :16h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35[khong chay duoc nhanh vi tram bi ngan]
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:15mm
8. BƯỚC IN:150mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-4.700b2 sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:2 may 5 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
*Chạy tốc độ chậm 35 PCS/MIN chạy nhanh tram bị ngấn.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :18h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35 (chay toc do cham vi tram bi ngan)
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:15mm
8. BƯỚC IN:150mm
9. SỐ LƯỢNG IN:4.700–>5.500b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:2 may 5 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
Tháng Tư 10th, 2009
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:8h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:8h50
THOI GIAN VO BAI :9h00—-9h30 ki mau
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :9h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :12h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:16mm
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20mm
8. BƯỚC IN:150mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00—-2600b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):cup dien luc 11h30
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:3 may 2 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :17h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:16mm
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20mm
8. BƯỚC IN:150mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00—-2600b—-5500b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:3 may 2 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:18h00 xuong dao ve sinh may va len dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:19h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:10000sp
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:giay decal trong dao cat khong ngot.can lam lai dao moi
10. BƯỚC BẾ:151
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:24h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:1h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:5000b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:5500b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:dao mẻ sữa lại dùm
10. BƯỚC BẾ:151
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Đã hoàn thành PTT này.
* KIỂM NGÀY : 11/4/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 11.500 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.500 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: Không hư
+ Mong in lần 1 (máy 2 màu) 7.200 bộ : Không hư
+ Hùng in lần 1(máy 2 màu) 4.300 bộ: Không hư
+ Đức in lần 2 (máy 5 màu) 9.400 bộ: Không hư
+ Trường in lần 2 (máy 5 màu) 2.100 bộ: Không hư
+ Mong in lần 3 (máy 2 màu) 11.500 bộ: Không hư
b. BẾ HƯ: Không hư
+ Khanh bế 10.000 bộ : không hư
+ Phong bế 1.500 bộ: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng, Trường, Đức, Mong.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Khanh.
sản xuất trả dao bế ( phong – dao đạt)
sản xuất trả phim : 4 phim + folder mẫu