Ngày: | 01-12-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141201 – 007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Mỹ phẩm Gia Đình |
Tên hàng | GDH – Sữa tắm hải mã chai 1000ml_Decal xi_02 |
Ngày đặt | 01-12-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 13-12-2014 |
Ngày đồng ý giao | 13-12-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal xi |
Mã số NCC và NVL | UPM – TC50 RP37 65WG |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 189 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu
– Hướng quấn cuộn: dạng 01, Đường kính cuộn tối đa 27 cm – Số lượng được +5% |
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In máy 5 màu: Lót trắng + Vàng góc + Đỏ góc + Nhũ pha + Đen góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 90 răng.
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – TC50 RP37 65WG
-Khổ đề nghị: 203mm
-Bước in đề nghị: 286mm/4sp
-Dài đề nghị: 2.252 +113 = 2.365 m ( 8.269 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp + 5 % được phép giao = 31.500 sp => 7.875 bước / 4sp = 2.252 m
-Khấu hao 5%: 1.575 sp => 394 bước / 4sp = 113 m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 203mm
+ Dài: 3.000 m
-Tồn kho: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 203mm
+ Dài: 372 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 203 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 203 mm
+ Số met: 372
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.372 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 2.372 m => 8.294 bước; 33.176 sp
Số PGH: 141513
Ngày GH: 11/12/2014
SL: 31.700 sp.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1036
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in thiếu áp lực + sước mực/ 800sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt con /236sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
KIỂM NGÀY: 10/ 12 /2014
– Khách hàng đặt: 30.000 sp.
– VP cung cấp:2.372 m /286mm/8.294b/4sp=33.176 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :33.176 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:31.720 sp (Giao 31.700 sp) + KH: 20 sp (0.06%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.456 sp(4.38%)=104m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.220 sp(3.67%)=87m.
Trong đó:
– A.Hiền vỗ bài:420 sp(1.26%)=30m.
->in lé+ xước mực+ thiếu áp lực: 800 sp(2.41%)=57m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :236 sp(0.71%)=17m.=> bế mất+ lệch sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.