PTT: ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml_02_Máy 5 màu

Ngày: 05-12-2014
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 141205 – 007

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng ĐẠI VIỆT HƯƠNG
Tên hàng ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml_02_Máy 5 màu
Ngày đặt 05-12-2014
Ngày yêu cầu giao 24-12-2014
Ngày đồng ý giao 24-12-2014
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa trong
Mã số NCC và NVL Avery / BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 54
Chiều dài khổ in (mm) 127
Số màu ghép [1-4] 5
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 60,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-          Màu sắc như đã SX-          Tiếp thị duyệt mẫu-          Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn

–          Hướng quấn cuộn : Mặt trước dạng 01, mặt sau dạng 02

–          Số lượng SP/cuộn:   7,000 SP/cuộn

–          Sử dụng mực “Con Cọp”.

–         Đóng gói giao hàng DUY TÂN: thùng lẻ ghi chú bằng chữ to để DTN dễ thấy và dùng trước

–          Phải đóng theo bộ

–          1 thùng chỉ được có 2 cuộn

–           Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng

–           Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt )

–          Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng.

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml_02_Máy 5 màu

  1. KimThu nói:

    Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
    1. In:
    Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
    Lần 2: Xanh nội dung pha + cán UV bóng.
    2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
    3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
    Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
    Sử dụng mực “Con Cọp”.

  3. NVTam nói:

    Đã kểm tra xong.

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery / BW0062
    -Khổ đề nghị: 272mm
    -Bước in đề nghị: 117.5mm/2 bộ
    -Dài đề nghị: 3.525 + 176 = 3.701 m (31.500 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 60,000 bộ => 30,000 bước / 2 bộ = 3.525 m
    -Khấu hao 3%: 3.000 bộ => 1,500 bước / 2 bộ = 176 m

  5. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery / BW0062
    + Khổ: 275 mm
    + Dài: 4.000 m
    -Tồn kho: Avery / BW0062
    + Khổ: 271 mm
    + Dài: 805m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 275 mm
    + Số met: 2.000
    + Số cuộn:1
    -Từ tồn kho: Avery / BW0062
    + Khổ: 271 mm
    + Số met: 781
    + Số cuộn: 1
    A,Hiền ký nhận

  8. NTKhanh nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN :117.5mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 400b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000———–31500b lan 1
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;

  9. NTKhanh nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN :117.5mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 00b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000———–31500b lan 2
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;

  10. KimThu nói:

    Số PGH: 150127
    Ngày GH: 24/01/2015
    SL: 63.300 bộ.

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 4.781 m
    -SL thu hồi về kho: 995 m
    -SL sx thực tế: 3.786 m => 32.221 bước; 64.442 sp

  12. LTMong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 240 / bộ
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + dơ mực 120/ bộ
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt con 120/ bộ
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.

  13. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY: 23/01 /2015
    – Khách hàng đặt: 60.000 bộ.
    – VP cung cấp:3.786 m /117.5mm/32.221b/2 bộ=64.442 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 64.442 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:63.400 bộ (Giao 63.300 bộ) + KH: 100 bộ (0.15%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.042 bộ (1.62%)=61m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:922 bộ (1.43%)=54m.
    Trong đó:
    – Khanh vỗ bài: 800 bộ (1.24%)=47m.
    -> in lé+ dính mực: 122 bộ (0.19%)=7m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :120 bộ(0.19%)=7m.
    – A.Phụng + Mong kiểm cuộn.
    – A.Phụng chia cuộn.

  14. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời