| Ngày: | 19-12-2014 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 141219 – 004 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Han Mulzime 1Kg |
| Ngày đặt | 19-12-2014 |
| Ngày yêu cầu giao | 03-01-2015 |
| Ngày đồng ý giao | 03-01-2015 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- SX xong cắt rời từng sản phẩm- KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) | |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Đỏ pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 212mm
-Bước in đề nghị: 144mm/1sp
-Dài đề nghị: 1.440+ 72 = 1.512 m (10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp => 10,000 bước / 1sp = 1.440 m
-Khấu hao 5%: 500 sp => 500 bước / 1sp = 72 m
PTT này đội 1( Hiền quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 212mm
+ Dài: 2.000 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 212 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :144mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:300bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—– 10500bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 445 m
-SL sx thực tế: 1.555 m => 10.800 bước; 10.800 sp
KIỂM NGÀY: 27/12 /2014
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp:1.555 m /144mm/10.800b/1 sp=10.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.359 sp (Giao:10.300 sp) + KH: 59 sp (0.54%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :441 sp (4.08%)=63m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:390 sp (3.61%)=56m.=> vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :51 sp(0.47%)=7m.=> Bế hư đầu cuối cuộn + cắt phạm.
Số PGH: 141614
Ngày GH: 31/12/2014
SL: 10.300 sp.
PSS này đã hoàn thành.