Ngày: | 30-12-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 141230 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY cổ phần TTBYT Hiêp Nhất |
Tên hàng | HNT – Nhãn LAGYNE (210ml) |
Ngày đặt | 30-12-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 13-01-2015 |
Ngày đồng ý giao | 13-01-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Nhãn decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 90 |
Số màu ghép [1-4] | 3 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Băng keo thường |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn (5,000sp/cuộn) |
Số lượng | 30,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sx
– Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: dạng 01 cho cả mặt trước và mặt sau |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In xám pha + Hồng pha + đen.
2. Cán băng keo -> quấn cuộn thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-Khổ đề nghị: 200mm
-Bước in đề nghị: 70mm/1 bộ
-Dài đề nghị: 2.100 + 105 = 2.205 m ( 31.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 bộ => 30,000 bước / 1 bộ = 2.100 m
-Khấu hao 2%: 1.500 bộ => 1.500 bước / 1 bộ = 105 m
2.Băng keo:
-Loại vật tư: Băng keo thường
-SL in: 31.500 bước in
-Khổ đề nghị: 196 mm
-Dài đề nghị: 2.205 m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 200mm
+ Dài: 2.000 m
-Tồn kho: Avery – BW 0227
+ Khổ: 210 mm
+ Dài: 400 m
( Dùng chung PTT: ĐVH – Sữa tắm E 100 hoa hồng 1.100ml_XK_01)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 200 mm
+ Số met: 1.990
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Avery – BW 0227
+ Khổ: 210 mm
+ Số met: 400
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
*Giao NVL cho sx:
2.Băng keo
– Từ NCC: Vũ Hoàng Minh
+ Khổ: 196 mm
+ Số met: 400
+ Số cuộn: 6
A,Hiền ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :70mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 50b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000———–31757b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.390 m
-SL thu hồi về kho: 164 m
-SL sx thực tế: 2.226 m => 31.807 bước; 31.807 bộ
2.băng keo
-Tổng SL giao sx: 2.400 m
-SL thu hồi về kho: 177 m
-SL sx thực tế: 2.223 m
Kiểm ngày 16/01/2015
– Khách hàng đặt: 30.000 bộ.
– VP cung cấp: 2.226 m => 31.807 bước; 31.807 bộ
* TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 31.807 bộ
* TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 31.160 bộ
*TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 647 bộ (2.03%)= 45.29m
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 350 bộ. (1.10%) = 24.5 m.
– Khanh vỗ bài 50 bộ . dừng máy sọc, chùi mực, lé. 300 bộ.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 150 bộ.(0.47%) =10m
– A.Phát bế lệch (nối cuộn ) lột mất sp.
* A.Hiền cán băng keo hư : 147 bộ. (0.46%) =10.29m ( mối nối băng keo, nhăn, dính bụi.)
* phụng – Mong- A.Phát kiểm.
* Phụng chia cuộn.
Số PGH: 150122
Ngày GH: 20/01/2015
SL: 31.000 bộ.