Ngày: | 19-01-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150119 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – HanEba 30% 100gam |
Ngày đặt | 19-01-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 30-01-2015 |
Ngày đồng ý giao | 30-01-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Số lượng được +5%- KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng dao bế chung với nhãn , link: https://dn2net.uk/?p=41298).
1. In: Xanh dương pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
PTT này sử dụng Decal UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Lý do Decal HMI _HC 84 _ SC ( C ) PW 6K hết hàng
Đã cập nhật PTT
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 226mm
-Bước in đề nghị: 149mm/1 bộ
-Dài đề nghị: 3.129+156 = 3.285 m (22.050 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ +5% được phép giao = 21,000 bộ =>21,000 bước / 1 bộ = 3.129 m
-Khấu hao 5%: 1.050 bộ=> 1.050 bước / 1 bộ = 156 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 226 mm
+ Dài: 3.000 m
-Tồn kho: HMI _HC 84 _ SC ( C ) PW 6K
+ Khổ: 226 mm
+ Dài: 300 m
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :149mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000———–21200bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 226 mm
+ Số met: 1.980
+ Số cuộn: 2
A,Hiền ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3.960 m
-SL thu hồi về kho: 772 m
-SL sx thực tế: 3.188 m => 21.400 bước; 21.400 bộ
KIỂM NGÀY: 29/01 /2015
– Khách hàng đặt: 20.000 bộ.
– VP cung cấp:3.188 m /149mm/21.400b/1 bộ=21.400 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.400 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:20.990 bộ (Giao 20.950 bộ) + KH:40 bộ (0.18%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :410 bộ (1.92%)=61m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:325 bộ (1.52%)=48m.=> Khanh vỗ bài+ in lé + dính mực .
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :85 bộ(0.40%)=13m.=> A.Dũng bế cắt phạm hình+ dính tẩy lên sp.
Số PGH: 150202
Ngày GH: 31/01/2015
SL: 20.950 bộ.
PSS này đã hoàn thành.