STT | Tên Sản Phẩm | ICP- Nhãn thùng [mặt hông 1] |
1 | Mã Số Sản Phẩm | ID2-90304-07 |
2 | Tên Công Ty Khách | ICP |
Tên file của khách | decal THUNG BH hong 1 | |
4 | Tên file đã sửa xong | Nhan hong 1_Goc |
5 | Mô tả thay đổi file | Chỉnh file, chế bản xuất phim. |
6 | Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC đục [Khamisticker chữ đen] SVLW – PS [Vũ Hoàng Minh] |
7 | Chiều rộng khổ in thành phẩm (mm) | 480mm |
8 | Chiều dài khổ in thành phẩm(mm) | 560mm |
9 | Số màu ghép [1-4] | 0 |
10 | Số màu đơn [0-5] | 04 |
11 | Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Sáng tạo. |
12 | Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | In lụa nhỏ |
13 | Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
14 | Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
15 | Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không. |
16 | Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ. |
17 | Khổ in đề nghị | 510mm x 590mm/1 sản phẩm |
Bước in đề nghị | ||
18 | Ghi chú | In 4 màu. |
Người soạn: Trần Văn Sơn
Bài liên quan:
thông số kỷ thuật in đơn hàng trên.
-sử dụng lụa vàng 150. mực in sirocol. phim tram 80.
kỷ thuật in:cạo,gợt in cần sắc cạnh. khi in sẽ tạo ra hạt tram rõ nét, không nhòe. c
-cần kiểm tra phim có hình tram trước khi chụp bảng, tránh khi chụp bị more ( tram bị biến dạng).
-cách kiểm tra trước khi chụp. đặt khung lụa lên bàn chụp, đặt phim chụp lên mặt lụa, bật đèn chụp.khi có ánh sáng rọi qua ta sẽ thấy hình dạng các hạt tram tiếp xúc trên mặt lụa như thế nào.
-hình tram đạt yêu cầu: các hạt rời với nhau, không tụ lại, hạt tải mịn.
-hình tram không đạt yêu cầu: hình có dạng cong, xoắn lại, các hạt dính vào nhau không tách rời.
* bộ phận kỷ thuật sẽ viết bài-phân tích cụ thể về cách kiểm tra phim có hình tram sử dụng in lụa, kèm theo hình ảnh minh họa.