Ngày: | 11-02-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150211 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanflor 4% 100g_02 |
Ngày đặt | 11-02-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 28-02-2015 |
Ngày đồng ý giao | 28-02-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 30,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Nội dung thay đổi: Tăng kích thước mã vạch- SX xong cắt rời từng bộ- KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Khách hàng đề nghị thay đổi số lượng , từ 20,000 bộ thành 30,000 bộ
=> đã điều chỉnh trên PTT
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Nâu pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 96 răng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
-Dài đề nghị: 4.575 + 92 = 4.667 m (15.300 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 bộ =>15,000 bước / 4sp = 4.575 m
-Khấu hao 2%: 600 bộ =>300 bước / 4sp = 92 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65
+ Khổ: 230mm
+ Dài: 5.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 230mm
+ Số met: 2.000*2+1.000
+ Số cuộn: 3
A,Hiền ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5.000 m
-SL thu hồi về kho: 201 m + 9m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 4.790 m => 15.705 bước; 31.410 bộ
KIỂM NGÀY:04/03 /2015
– Khách hàng đặt: 30.000 bộ.
– VP cung cấp:4.790 m /305mm/15.705b/2 bộ=31.410 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :31.410 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:28.906 bộ(Giao 28.900 bộ) + KH: 06 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :2.504 bộ (7.97%)=382m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.304 bộ (7.33%)=351m.
=> A.Hiền vỗ bài + in thiếu áp lực + lé +xước mực+ sọc.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :200 bộ(0.64%)=31m.
=> A.Phát + A.Dũng bế lệch + cắt phạm .
Số PGH: 150218
Ngày GH: 05/03/2015
SL: 28.900 bộ.
PSS này đã hoàn thành.