Ngày: | 25-02-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150225 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Relik hồng 25ml_Mặt trước_01 |
Ngày đặt | 25-02-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 11-03-2015 |
Ngày đồng ý giao | 11-03-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 41 |
Chiều dài khổ in (mm) | 32 |
Số màu ghép [1-4] | 1 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu & 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc (Nhũ Liên Minh) |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Số lượng được cộng 5%- Sử dụng mực “Con Cọp” |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu + 5 màu, file cũ, dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
1. Lần 1, máy 2 màu: In một màu trắng lót nền. Lưu ý kiểm tra độ dao động của mảng màu trắng in lụa.
2. Lần 2, máy 5 màu: Nền hồng pha + Vòng tròn hồng pha + Chữ hồng pha + Xanh Logo pha + Nhũ pha.
3. Lần 3, máy 2 màu: Chữ “Relik” trắng + chữ “Anti-Perspirant” trắng.
4. Sau in: Ép nhũ, cán UV bóng, bế, cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: in máy 5 màu nhớ bỏ chữ “R còng + TRẮNG DA” trên nền xanh dương pha, chuyển qua in lụa.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: HMI – Scystal Clear Bopp 50TC
-Khổ đề nghị: 140mm
-Bước in đề nghị: 72mm/6sp
-Dài đề nghị: 1.260 +63 =1.323 m (18.375 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 sp + 5% được phép giao = 105.000 sp => 17.500 bước / 6sp = 1.260 m
-Khấu hao 5%: 5.250 sp => 875 bước / 6sp = 63 m
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ bạc (Nhũ Liên Minh)
-SL in: 18.375 bước in
-Khổ đề nghị: 55mm
-Dài đề nghị: 1.929 m ( Bước in đề nghị: 105mm/6sp )
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0062
+ Khổ: 142mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 142 mm
+ Số met: 1.930
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 8h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 20
8. BƯỚC IN :72mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 150 buoc./ 6 sp.
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—– 19.000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN; in lần 1 ( Máy 2 màu).
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 70
8. BƯỚC IN :mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:100
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—18900
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:8h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 25
8. BƯỚC IN : 72mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:50b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—18.850b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN; in lần 3 máy 2 màu.
Số PGH: 150302
Ngày GH: 16/03/2015
SL: 107.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.930 m
-SL thu hồi về kho: 551 m
-SL sx thực tế: 1.379 m => 19.150 bước; 114.900 sp
2.Nhũ:
-Tổng SL giao sx: 8 cuộn ; khổ 5.5 cm
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 8 cuộn ; khổ 5.5 cm
KIỂM NGÀY:16/03 /2015
– Khách hàng đặt: 100.000 sp.
– VP cung cấp:1.379 m /72mm/19.150b/6 sp=114.900 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 114.900 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:107.184 sp (Giao 107.000 sp) + KH: 184 sp (0,16%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :7.716 sp (6.71%)=92m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:6.954 sp (6.05%)=83m.
Trong đó:
– A.Phụng vỗ bài L1: 900 sp(0.78%)=11m.
->in nhiễu mực+ bụi: 110 sp (0.10%)=1m.
– Khanh+ Thắng vỗ bài L2: 600 sp (0.52%)=7m.
-> in lé+ bụi+ bung bảng đỏ : 3.920 sp (3.41%)=47m.
– A.Phụng vỗ bài L3: 300 sp (0.26%)=4m.
-> in lé + bụi +hụt mực: 1.124 sp (0.98%)=13m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :762 sp(0.66%)=9m=. Tăng ép nhũ thiếu áp lực + nhăn nhãn + bế phạm.
PSS này đã hoàn thành.