Ngày: | 28-02-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150228 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY SASCO |
Tên hàng | SASCO – Nhãn thân chai Lemi 400ml_01 |
Ngày đặt | 28-02-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 12-03-2015 |
Ngày đồng ý giao | 12-03-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0237 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 160 |
Chiều dài khổ in (mm) | 66 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Số lượng sp / cuộn : 2,000 – 2,500 sp/cuộn, Chiều quấn cuộn: Dạng 02- Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Lót trắng + Xanh pha (nước) + Xanh pha nội dung + Cam pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ BW 0237
-Khổ đề nghị: 148mm
-Bước in đề nghị:164mm/2sp
-Dài đề nghị: 4.100 + 123 = 4.223 m (25.750 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp=> 25,000 bước / 2 sp = 4.100 m
-Khấu hao 5%:1.500 sp =>750 bước /2sp = 123 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery _ BW 0237
+ Khổ: 150 mm
+ Dài: 5.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tải chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery _ BW 0237
+ Khổ: 150 mm
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn: 5
A,Hiền ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 70
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:100bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—26000bn/2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
Đã cập nhật lại số lượng sp/ cuộn trên PTT
Số PGH: 150305
Ngày GH: 17/03/2015
SL: 49.800 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5.000 m
-SL thu hồi về kho: 720 m
-SL sx thực tế: 4.280 m => 26.100 bước; 52.200 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00.
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1500sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in thiếu mực trắng (mã vạch) = 800sp. in lé = 500 sp. bế lột sp- lệch = 200 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Thắng-Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A. Phát
KIỂM NGÀY:17/03 /2015
– Khách hàng đặt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:4.280m /164mm/26.100b/2 sp=52.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :52.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:49.800 sp (Giao: 49.800 sp) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :2.400 sp (4.60%)=197m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.500 sp (2.87%)=123m.
Trong đó:
– Khanh + Thắng vỗ bài : 200 sp (0.38%)=16m.
-> in thiếu mực trắng ( mã vạch) + in lé : 1.300 sp (2.49%)=107m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :400 sp (0.377%)=33m => Bế hư đầu cuối cuộn+ lệch + mất sp.
* Hao hụt in + bế + chia cuộn : 500 sp (0.96%)=41m.
– A.Phụng + Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.