Ngày: | 02-03-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 150302 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Công ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt |
Tên hàng | VXDL – Hepa Oran_01 |
Ngày đặt | 02-03-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 09-03-2015 |
Ngày đồng ý giao | 09-03-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery _ AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 48 |
Chiều dài khổ in (mm) | 90 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 60,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu
– Khách hàng lấy đúng số lượng, – Hướng quấn cuộn dạng: 2 – Số lượng mỗi cuộn: 5,000sp/ cuộn – Đường kính cuộn: 25cm |
Đã kểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
Sử dụng trục in 90 răng:
1. In: Xanh logo pha + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Cán UV bóng.
3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Hướng quấn cuộn: Dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ AW 0331
-Khổ đề nghị: 116mm
-Bước in đề nghị: 286mm/6sp
-Dài đề nghị: 2.860 + 143 = 3.003 m (10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 60,000sp => 10.000 bước / 6 sp = 2.860 m
-Khấu hao 5%: 3.000 sp => 500 bước / 6sp = 143 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn:0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery _ AW 0331
+ Khổ: 116 mm
+ Dài: 3.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 116 mm
+ Số met: 2.000+1.000
+ Số cuộn:2
A,Phát ký nhận
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 630 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé : 470 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mất sp+ lệch sp: 160 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3.000 m
-SL thu hồi về kho: 6 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 2.994 m => 10.468 bước; 62.808 sp
Số PGH: 150225
Ngày GH: 09/03/2015
SL: 61.500 sp.
KIỂM NGÀY:09/03 /2015
– Khách hàng đặt: 60.000 sp.
– VP cung cấp:2.994 m /286mm/10.468b/6 sp=62.808 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :62.808 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:61.560 sp (Giao 61.500 sp) + KH: 60 sp (0.09%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.248 sp (1.98%)=59m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.008 sp (1.60%)=48m..=> A.Hiền vỗ bài + in lé.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :240 sp(0.38%)=11m=> A.Phát bế mất sp + hư đầu cuối cuộn.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.