Ngày: | 25-03-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150325 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hamogen 100ml_02 |
Ngày đặt | 25-03-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 03-04-2015 |
Ngày đồng ý giao | 03-04-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 3,500sp/cuộn- Số lượng được +5% |
Đã kiểm tra xong.
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
1. Khổ đề nghị: 118mm
2. Bước in đề nghị: 267mm/4sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị:118mm
-Bước in đề nghị: 267mm/4sp
-Dài đề nghị: 2.103 + 105 = 2.208 m (8.269 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp+ 5% được phép giao = 31.500 sp => 7.875 bước / 4sp = 2.103 m
-Khấu hao 5%: 1.575 sp =>394 bước / 4sp = 105m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Lincogen 100ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=40851)..
1. In: Xanh pha + Cam pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (bảng có móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118 mm
+ Dài: 5.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 118 mm
+ Số met: 1.910*2+990
+ Số cuộn:3
A.Hiền ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.564 m
-SL thu hồi về kho: 318 m
-SL sx thực tế: 2.246 m => 8.412 bước; 33.648 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 09h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 280sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in le dau cuon cuoi cuon 180 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): be le dau cuon cuoi cuon 100 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A hien
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
KIỂM NGÀY:02/04 /2015
– Khách hàng đăt: 30.000 sp.
– VP cung cấp:2.246 m /267mm/8.412b/4 sp=33.648 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 33.648 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:32.780 sp (Giao: 32.700 sp) + KH: 80 sp (0.24%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :868 sp (2.58%)=58m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:628 sp (1.86%)=42m.
Trong đó:
A.Hiền vỗ bài: 448 sp (1.33%)=30m.
-> in lé đầu cuối cuộn : 180 sp (0.53%)=12m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :100 sp(0.30%)=7m=> A.Phát bế lệch đầu cuối cuộn + mấtsp.
* HAO HỤT IN + BẾ + CHIA CUỘN : 140 sp (0.42%)=9m.
– Tăng kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 150405
Ngày GH: 13/04/2015
SL: 32.700 sp.