Ngày: | 31-03-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150331 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml_03_Máy 5 màu |
Ngày đặt | 31-03-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 14-04-2015 |
Ngày đồng ý giao | 14-04-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 54 |
Chiều dài khổ in (mm) | 127 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 40,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn– Hướng quấn cuộn : Mặt trước dạng 01, mặt sau dạng 02- Số lượng SP/cuộn: 7,000 SP/cuộn
– Sử dụng mực “Con Cọp”. – Đóng gói giao hàng DUY TÂN: thùng lẻ ghi chú bằng chữ to để DTN dễ thấy và dùng trước – Phải đóng theo bộ – 1 thùng chỉ được có 2 cuộn – Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng – Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt ) – Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng. |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha + cán UV bóng.
2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-Khổ đề nghị: 272 mm
-Bước in đề nghị: 117.5mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 2.350 + 118 = 2.468 m (21.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 bộ => 20,000 bước /2 bộ= 2.350 m
-Khấu hao 5%: 2.000 bộ => 1.000 bước / 2 bộ = 118 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW0062
+ Khổ: 275 mm
+ Dài: 2.000 m
-Tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 275 mm
+ Dài: 792 m
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Khách báo thay đổi số đăng ký, phiếu này tạm dừng sản xuất.
PTT này khách hàng đã đồng ý thay đổi nội dung mặt sau => tiến hành sản xuât ( file mới ) đã cập nhật tên PTT
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới ( nội dung xanh dương pha), dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha + cán UV bóng.
2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000———- 14000bn in lan 1
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
khanh de xuat: xuat lai phim xanh pha in lan 2 xuat phim thieu chu (CHĂM SÓC)
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
8. BƯỚC IN :117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:14.000b————21.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;LAN 1
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.792 m
-SL thu hồi về kho: 242 m
-SL sx thực tế: 2.550 m => 21.702 bước; 34.404 bộ
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:00bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000———- 16000bn in lan 2
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
Số PGH: 150413
Ngày GH: 18/04/2015
SL: 42.700 bộ.
Đề nghị VP ktra lại NVL thu hồi sau sx.
Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi này
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.792 m
-SL thu hồi về kho: 242 m
-SL sx thực tế: 2.550 m => 21.702 bước; 43.404 bộ
KIỂM NGÀY:17/04 /2015
– Khách hàng đăt: 40.000 bộ.
– VP cung cấp:2.550 m /117.5mm/21.702b/2 bộ=43.404 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 43.404 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:42.820 bộ (Giao: 42.700 bộ) + KH: 120 bộ (0.27%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :584 bộ (1.34%)=34m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:484 bộ (1.11%)=28m.=> Đức + Khanh vỗ bài+ in lé.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :100 bộ(0.23%)=6m=> Tăng bế mất sp.
– A.Phụng kiểm + chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.