Ngày: | 07-04-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150407 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm E 100 Sữa Dê_03 |
Ngày đặt | 07-04-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 22-04-2015 |
Ngày đồng ý giao | 22-04-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | Nhãn trước: 67mm. Nhãn sau: 65mm. |
Chiều dài khổ in (mm) | Nhãn trước: 150mm.Nhãn sau: 150mm. |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File Mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu và 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc Liên Minh |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 30,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: (Thay đổi nội dung Mặt sau)-Màu sắc như đã SX -Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng được +5%- Sử dụng mực “con cọp” |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Vấn đề giấy: Sử dụng decan UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
-Khổ đề nghị: 162mm
-Bước in đề nghị:140mm/1 bộ
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
-Khổ đề nghị: 162mm
-Bước in đề nghị:140mm/1 bộ
-Dài đề nghị: 4.410 + 88 = 4.498 m (32.130 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 bộ + 5% được phép giao = 31.500 bộ => 31.500 bước / 1 bộ = 4.410 m
-Khấu hao 5%: 630 bộ =>630 bước / 1 bộ = 88 m
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu + 2 màu, file mới (thay đổi nội dung màu xanh dương pha máy 2 màu), dao bế cũ.
1. In:
* Máy 5 màu: 4 màu góc.
* Máy 2 màu: xanh đậm pha + xanh lá pha.
2. Ép nhũ bạc.
3. Cán UV bóng bằng máy flexo.
4. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý:
– Sử dụng bảng ép nhũ chung với ĐVH – Sữa tắm E 100 Sữa Bò.
– Sử dụng mực “Con Cọp”.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ: 162mm
+ Dài: 5.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ: 162mm
+ Số met: 2.000 + 1.960
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Avery – BW0027
+ Khổ: 166 mm
+ Số met: 1.000 m
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:16h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:17h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:17h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:85
8. BƯỚC IN :140mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:250bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000————–28000 lan 1 (5 mau)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:8h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :140mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:28000 b———32.130b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:Lan 1
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:8h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
8. BƯỚC IN :140mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 50 bước.
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000—>32.080b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:Lan 2.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3.960 m +1.000 m ( Avery – BW0027)
-SL thu hồi về kho: 427 m ( Avery – BW0027)
-SL sx thực tế: 4.533 m => 32.380 bước; 32.380 bộ
Số PGH: 150504
Ngày GH: 08/05/2015
SL: 31.100 bộ.
KIỂM NGÀY:08/05 /2015
– Khách hàng đăt: 30.000bộ.
– VP cung cấp:4.533 m /140mm/32.380b/1 bộ=32.380 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 32.380 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:31.100 bộ (Giao: 31.100 bộ).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.280 bộ (3.95%)=179m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:622 bộ (1.92%)=87m.
Trong đó:
– Khanh vỗ bài L1: 250 bộ (0.77%)=35m.
-> Đức+ Khanh in lé : 34 bộ (0.11%)=5m.
-A.Phụng vỗ bài L2: 50 bộ (0.15%)=7m.
-> in lé + thiếu áp lực+ xì mực : 288 bộ (0.89%)=40m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :120 bộ(0.37%)=17m=> Tăng ép nhũ lệch + bế cắt phạm + lệch sp.
Ghi chú: Hư trong quá trình sx không rõ nguyên nhân: 538 bộ (1.66%)=75m.
*NVL thu hồi sau sx:
2.Nhũ
-Tổng SL giao sx: 20 cuộn ; khổ 57 mm
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 20 cuộn ; khổ 57 mm
PSS này đã hoàn thành.