PTT:DTY – Hanoxylin LA 20ml_02

Ngày: 08-04-2015
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Võ Ngọc Thanh Phương
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 150408 – 008

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Hanoxylin LA 20ml_02
Ngày đặt 08-04-2015
Ngày yêu cầu giao 20-04-2015
Ngày đồng ý giao 20-04-2015
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 30
Chiều dài khổ in (mm) 85
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 3
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 100,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu,

– Hướng quấn cuộn: dạng 02, Số lượng 5,000sp/cuộn

– Số lượng được +5%

– Khuôn bế bo góc 1.5mm

Bài này đã được đăng trong PTT, VNTPhuong và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 12 bình luận về PTT:DTY – Hanoxylin LA 20ml_02

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Phát quản lý)

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Hanoxylin LA 20ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=36153).
    1. In: Vàng pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
    Lưu ý: sử dụng bảng UV móc

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 146mm
    -Bước in đề nghị: 267mm/12sp
    -Dài đề nghị: 2.336 + 47 = 2.383 m (8.925 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 100,000 sp + 5 % được phép giao = 105,000 sp => 8.750 bước / 12sp = 2.336 m
    -Khấu hao 2%: 2.100 sp => 175 bước /12sp = 47 m

  4. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 146mm
    + Dài: 3.000 m

  5. KimThu nói:

    Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  6. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: UPM
    + Khổ: 146mm
    + Số met: 2.000+1.000
    + Số cuộn: 2
    A,Phát ký nhận

  8. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 3.000 m
    -SL thu hồi về kho: 580 m
    -SL sx thực tế: 2.420 m => 9.064 bước; 108.768 sp

  9. TDPhung nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):4 cuộn
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 860 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): sọc mưc, hụt uv ( dừng máy). chỉnh khác màu hư = 536 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lột mất sp, nối cuộn bế lệch hư = 324 sp.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hiền
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.

  10. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:16/04 /2015
    – Khách hàng đăt: 100.000 sp.
    – VP cung cấp:2.420 m /267mm/9.064b/12sp=108.768 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 108.768 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:107.120 sp (Giao: 107.100 sp) + KH: 20 sp (0.02%).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.648 sp (1.52%)=36m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.324 sp (1.22%)=29m.=> A.Hiền vỗ bài+sọc mực + hụt UV+ khác màu.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :324 sp (0.30%)=7m.
    – A.Phụng kiểm + chia cuộn.

  11. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

  12. KimThu nói:

    Số PGH: 150417
    Ngày GH: 22/04/2015
    SL: 107.100 sp.

Trả lời