Ngày: | 14-4-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90414-012 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – DR Super Hard Hold 250ml [14-4-2009] |
Ngày đặt | 14-4-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 28-4-2009 |
Ngày đồng ý giao | 28-4-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0115 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 58 |
Chiều dài khổ in (mm) | 132 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu và 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc 7 màu |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Chuẩn bị phim Sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có (phòng máy đang sử dụng – dùng chung cho 5 loại 250ml)
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):CÓ ( lua + flexo)
b. PHIM IN: 5 MÀU =CMYK + TRẮNG sử dung chung 5 loại;
LỤA = TRẮNG + PHA
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):CÓ (Sử dụng chung 5 loại )
4. MẪU MÀU CHUẨN: (phòng máy đang sử dụng, Sử dụng chung 5 loại )
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có (Sử dụng chung 5 loại )
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: CHƯA
Đã cập nhật PHI.
Số lượng in : 21.000 sp -> in 10.500 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0115
* Khổ = 14.3 cm
* Dài = 1.313 m ( Bước in đề nghị : 125mm/2 sản phẩm )
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = Nhũ bạc 7 màu ( đặt mới )
* Khổ = 9.6 cm ( Khổ nhũ : 96mm )
* Dài = 630 m ( Bước nhũ: 60mm /2 sản phẩm )
Hiện tại khách đã đồng ý màu trắng lớn hơn so với bản nhủ và móc UV rộng hơn khu vực ép nhũ. Sơn và chị Thanh làm theo như vậy nha. Thanks.
MGÀY 30/4/2009
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:7H30″ túi bản,sấy khô,chụp lại đèn 8h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, LÊN BẢN:8h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, LÊN BẢN:8h20″
THOI GIAN VO BAI :8h20″—>8h50″ pha mực màu xanh dương
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN : 8h50″
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :17h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN: 00—8000b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):bản bị bể keo ngưng máy túi lại 3 lần
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
MGÀY 1/5/2009
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, LÊN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, LÊN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN : 7h30″
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :17h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN: 8000b—>20000b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):bản bị bể keo ngưng máy túi lại 9 lần
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
Da mua chat lam cung de ap dung chua?
Máy 2 màu in chung 2 PTT : 90414-012 và 90427-006 ( tồng cộng số lượng in là 21.000 bước x 2 sp )
MGÀY 2/5/2009
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, LÊN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, LÊN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN : 13h30″
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :15h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN: 8000b—>20000b–>21000b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):bản bị bể keo ngưng máy túi lại 4 lần
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
*NGÀY 3/5/2009
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, LÊN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, LÊN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :22H-22H15
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :22H15
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :24H
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-4.500b2sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2: in lần 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, LÊN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, LÊN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h35
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :6h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG5mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN:4.500—>18.000b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):0h den 0h30 bảng uv bị hư chụp lại
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2: in lần 2 máy 5 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, LÊN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, LÊN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :8H00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG5mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN:4.500—>18.000b—-21400B
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2: in lần 2 máy 5 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
4/5/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO:9h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):9h30
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:10H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:3400bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:126
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* KIỂM NGÀY : 04/5/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 42.800 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 41.472 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.328 sp (3,10%)
a. IN HƯ: 350 sp (0,81%)
+ Hùng + Mong in máy 2 màu 42.800 sp: Không hư
+ Đức in 9.000 sp: hư 19 sp (0,21%)
+ Trường in 27.000 sp : hư 300 sp (1,11%)
+ Mong in 6.800 sp: hư 31 sp (0,45%)
b. BẾ VÀ ÉP NHỦ HƯ: 978 SP (2,28%)
+ Khanh bế 3.400 sp: hư 20 sp (0,29%)
+ Tuấn bế 16.600 sp: hư 160 sp (0,96%)
+ Phong bế 19.400 sp: hư 798 sp (4,11%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng, Mong, Đức,Trường.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Khanh, Tuấn.