Ngày: | 21-04-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150421 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Azadim_Tiếng Anh |
Ngày đặt | 21-04-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 27-04-2015 |
Ngày đồng ý giao | 27-04-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | UPM _ FCG / RP5X / 01 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 90 |
Chiều dài khổ in (mm) | 29 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng dầy |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 2,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như file thiết kế– Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, Số lượng 5,000sp/cuộn – Khách hàng chỉ lấ đúng số lượng – Khuôn bế bo góc 1.5mm – CÁN UV BÓNG DẦY |
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM _ FCG / RP5X / 01.
1. Khổ đề nghị: 111mm.
2. Bước in đề nghị: 286mm/9sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM _ FCG / RP5X / 01
-Khổ đề nghị: 111mm
-Bước in đề nghị: 286mm/9sp
-Dài đề nghị: 64 + 3 = 67 m (233 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 2,000 sp => 222 bước / 9 sp = 64 m
-Khấu hao 5%: 100 sp => 11 bước / 9 sp = 3 m
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho:UPM _ FCG / RP5X / 01
+ Khổ:132 mm
+ Dài:460 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho:UPM _ FCG / RP5X / 01
+ Khổ:132 mm
+ Số met:460
+ Số cuộn:1
A,Hiền ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 460 m
-SL thu hồi về kho: 310 m
-SL sx thực tế: 150 m => 524 bước; 4.716 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8H00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9H00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 258 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé = 123 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lệch, nhăn= 135 sp.
8. NHÂN VIÊN IN: A.Hiền
9. NHÂN VIÊN BẾ:A.Phát
9. NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
Số PGH: 150426
Ngày GH: 29/04/2015
SL: 2.000 sp.
KIỂM NGÀY:28/04 /2015
– Khách hàng đăt: 2.000 sp.
– VP cung cấp:150 m /286mm/524b/9sp=4.716 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 4.716 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:3.990 sp (Giao: 2.000 sp) -> Tồn: 1.990 sp=63m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :726 sp (15.39%)=23m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:591 sp (12.53%)=19m.=> A.Hiền vỗ bài+ in hư
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :135 sp(2.86%)=4m=> A.Phát bế lệch + nhăn.
– A.Phụng kiểm + chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.