Ngày: | 11-05-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 150511 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Công ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt |
Tên hàng | VXDL – Hepa Oran_01 |
Ngày đặt | 11-05-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 19-05-2015 |
Ngày đồng ý giao | 19-05-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 48 |
Chiều dài khổ in (mm) | 90 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 60,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Khách hàng lấy đúng số lượng,- Hướng quấn cuộn dạng: 2- Số lượng mỗi cuộn: 5,000sp/ cuộn- Đường kính cuộn: 28.5cm |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
Sử dụng trục in 90 răng:
1. In: Xanh logo pha + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Cán UV bóng.
3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Hướng quấn cuộn: Dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ AW 0331
-Khổ đề nghị: 116mm
-Bước in đề nghị: 286mm/6sp
-Dài đề nghị: 2.860 +143 = 3.003 m (10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 60,000sp => 10,000 bước / 6sp = 2.860 m
-Khấu hao 5%: 3.000 sp => 500 bước / 6sp = 143 m
PTT này tận dùng hàng bao khổ 1.000 m của UPM
Mã NVL: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Đã cập nhật NVL trong PTT: từ Avery AW0331 thành UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 116 mm
+ Dài: 3.000 m
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118 mm
+ Dài: 300 m
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: upm
+ Khổ: 116 mm
+ Số met: 1.000+1.950
+ Số cuộn:2
-Từ tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118 mm
+ Số met: 300
+ Số cuộn:1
A,Hiền ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.950 m
-SL thu hồi về kho: 6m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 2.944 m => 10.294 bước; 61.764 sp
Số PGH: 150515
Ngày GH: 16/05/2015
SL: 58.000 sp.
.THỜI GIAN BẮT ĐẦU ; 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 4 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 2000 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé, thiếu mực + len bảng xuống bảng nhieu lần = 1500 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé+ lột mất sp= 5oo /sp.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: aanh hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát
KIỂM NGÀY:15/05 /2015
– Khách hàng đăt: 60.000 sp.
– VP cung cấp:2.944 m /286mm/10.294b/6 sp=61.764 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :61.764 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:58.160 sp (Giao: 58.000 sp) + KH: 160 sp (0.26%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :3.604 sp (5.83%)=172m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:3.104 sp (5.02%)=148m.
– A.Hiền vỗ bài: 1.890 sp (3.06%)=90m.
-> In lé+ thiếu mực+ lên xuống bảng nhiều lần: 1.214 sp (1.96%)=58m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :500 sp (0.81%)=24m.=> A.Phát bế lệch+ mất sp
– A.phụng + Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.