Ngày: | 19-05-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150519 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – Sara dâu 30ml_01 |
Ngày đặt | 19-05-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 30-05-2015 |
Ngày đồng ý giao | 30-05-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | UPM – FCG / RP5X / 01 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 48,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:Màu sắc như đã sản xuấtTiếp thị duyệt mẫuĐường tối đa 30 cm, hướng quấn cuộn_dạng 2,.Tuyệt đối không được đứt tẩy. Được phép cộng trừ 5% . |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 05 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: In: Vàng góc + Xanh góc + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế -> chia, kiểm, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – FCG / RP5X / 01
-Khổ đề nghị: 132mm
-Bước in đề nghị: 89.5mm/3 sản phẩm
-Dài đề nghị: 1.504 +75 = 1.579 m (17.640 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 48,000 sp + 5% được phép giao = 50.400 sp =>16.800 bước / 3sp = 1.504 m
-Khấu hao 5%: 2.520 sp => 840 bước / 3sp = 75 m
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ: 132mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 133 mm
+ Số met: 980
+ Số cuộn: 2
A,Hiền ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
8. BƯỚC IN :89.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :15.500b———-17.700b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
8. BƯỚC IN :89.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :000———–15.500b( thay ban do+may in bi loi
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h20
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1000/ sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 150/sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con + lé 150 /sp
a . máy in bi lổi ; tắt máy hư 700sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: đức khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.960 m
-SL thu hồi về kho: 358 m
-SL sx thực tế:1.602 m => 17.900 bước; 53.700 sp
Số PGH: 150613
Ngày GH: 29/05/2015
SL: 52.900 sp.
KIỂM NGÀY:27/05 /2015
– Khách hàng đăt: 48.000 sp.
– VP cung cấp:1.602 m /89.5mm/17.900b/3 sp=53.700 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 53.700 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:52.995 sp (Giao: 52.900 sp) + KH: 95 sp (0.17%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :705 sp (1.31%)=21m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:705 sp (1.31%)=21m.=> Khanh vỗ bài + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này hoàn thành.