Ngày: | 02-06-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150602 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Diclofenac 2.5% 20ml_01 |
Ngày đặt | 02-06-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 09-06-2015 |
Ngày đồng ý giao | 09-06-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 5,000sp/cuộn – Số lượng được +5% – Khuôn bế bo góc 1,5mm |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in flexo, file mới (thay đổi nội dung bảng đen), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Hanoxylin LA 20ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=36153).
1. In: Xanh tím pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (bảng móc vị trí đóng date – sử dụng bảng UV chung với DTY – Hanflor LA 20ml _ 02, link: https://dn2net.uk/?p=54302).
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 146mm
-Bước in đề nghị: 267mm/12sp
-Dài đề nghị: 1.168 + 58 = 1.226 m (4.594 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52.500 sp => 4.375 bước / 12 sp = 1.168 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp => 219 bước / 12sp = 58 m
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 145 mm
+ Dài: 500 m
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 146 mm
+ Dài: 1.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ:145 mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ:146 mm
+ Số met: 1000
+ Số cuộn:1
A,Hiền ký nhận
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi này
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Vũ Hoàng Minh
+ Khổ: 146 mm
+ Số met: 1.000 m
+ Số cuộn: 1
– Từ tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ:146 mm
+ Số met: 240
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 240 m +1.000 m (Decal VHM )
-SL thu hồi về kho: 6 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1.234 m => 4.622 bước; 55.464 sp
ỜI GIAN BẮT ĐẦU ; 8hoo
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h15
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 860Sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + ngưng máy sọc mực 330
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lén + mắt con 330
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
KIỂM NGÀY:06/06 /2015
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:1.234m /267mm/4.622b/12 sp=55.464 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :55.464 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:54.160 sp (Giao: 54.100 sp) + KH: 60 sp (0.10%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.304 sp (2.35%)=29m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:924 sp (1.67%)=21m.=> A.Hiền vỗ bài+ in hư
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :380 sp (0.68%)=8m.=> A.Phát bế mất+ lệch sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
Số PGH: 150624
Ngày GH: 09/06/2015
SL: 54.100 sp.
PSS này đã hoàn thành.