Ngày: | 15-06-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150615 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hantox 200 50ml_04 |
Ngày đặt | 15-06-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 23-06-2015 |
Ngày đồng ý giao | 23-06-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | UPM _ FCG / RP5X / 01 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 110 |
Chiều dài khổ in (mm) | 40 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 200,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 3,500sp/cuộn- Số lượng được +5% – Tuyệt đối không được đứt tẩy, Cán UV vừa đủ bóng – Khuôn bế bo góc 1.5 mm |
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM _ FCG / RP5X / 01.
1. Khổ đề nghị: 143mm
2. Bước in đề nghị: 343mm/9sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM _ FCG / RP5X / 01
-Khổ đề nghị: 143mm
-Bước in đề nghị: 343mm/9sp
-Dài đề nghị: 8.003 +160= 8.163 m (23.800 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 200,000 sp + 5% được phép giao = 210.000 sp => 23.333 bước / 9sp = 8.003 m
-Khấu hao 2%: 4.200 sp => 467 bước / 9sp = 160 m
“GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Nội dung như cũ, chỉ thay đổi khuôn bế”.
Đề nghị tiếp thị kiểm tra lại thông tin này giùm.
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật “Ghi chú” trên PTT
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM _ FCG / RP5X / 01
+ Khổ: 143mm
+ Dài: 8.000 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới (chỉ thay đổi 1 bảng đen nội dung), dao bế cũ.
1. In: Vàng góc + Đỏ góc + Xanh pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng có móc UV ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu khách hàng.
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 143 mm
+ Số met: 1.950
+ Số cuộn: 4
A,Hiền ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 7.800 m + 385 m ( Decal giấy bóng Avery- AW0153 )
-SL thu hồi về kho: 20 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 8.165 m => 23.805 bước; 214.245 sp
Số PGH: 150719
Ngày GH: 03/07/2015
SL: 211.000 sp.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 8cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 2568sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in hụt mực+ ngưng máy sọc mực + in lé 1500sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con + lé 568sp
le đầu cuộn cuối cuộn in + bế 500sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A.Hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
KIỂM NGÀY:29/06/2015
– Khách hàng đăt: 200.000 sp.
– VP cung cấp:8.165 m /343mm/23.805b/9sp=214.245 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 214.245 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:211.155 sp (Giao: 211.000 sp) + KH: 155 sp (0.07%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :3.090 sp (1.44%)=118m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.222 sp (1.04%)=85m.=> A.Hiền vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :868 sp(0.40%)=33m=> A.Phát bế mất sp + lệch + hư đầu cuối cuộn.
– Mong+ A.Hiền+ Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.