Ngày: | 29-06-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150619 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml_04_Máy 5 màu |
Ngày đặt | 19-06-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 29-06-2015 |
Ngày đồng ý giao | 29-06-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 54 |
Chiều dài khổ in (mm) | 127 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 40,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn– Hướng quấn cuộn : Mặt trước dạng 01, mặt sau dạng 02- Số lượng SP/cuộn: 7,000 SP/cuộn- Sử dụng mực “Con Cọp”.- Đóng gói giao hàng DUY TÂN: thùng lẻ ghi chú bằng chữ to để DTN dễ thấy và dùng trước
– Phải đóng theo bộ, 1 thùng chỉ được có 2 cuộn – Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng – Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt ) – Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng. |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (chỉ thay đổi 1 lá xanh pha nội dung), dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha + cán UV bóng.
2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-Khổ đề nghị: 275mm
-Bước in đề nghị: 117.5mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 2.350+ 118 = 2.468 m (21.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 bộ => 20,000 bước / 2 bộ = 2.350 m
-Khấu hao 5%: 2.000 bộ => 1,000 bước / 2 bộ = 118 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW0062
+ Khổ: 275 mm
+ Dài: 2.000 m
-Tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 284 mm
+ Dài: 500 m
Đã kiểm tra xong.
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;15h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——–8.500b[Lan 1]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:Giay chay dao dong khong chay duoc nhanh
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 275 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho:Avery / BW0062
+ Khổ: 284 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :11.000b——–22.500b[Lan 2]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:Giay chay dao dong khong chay duoc nhanh
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :0b——–11.000b[Lan 2]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:Giay chay dao dong khong chay duoc nhanh, pha lại mựa xanh pha nội dung
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :8.500——–22.500b[Lan 1]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:Giay chay dao dong khong chay duoc nhanh
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 5cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1360 bộ.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
– Đức in hư: 336 bộ. ( lé , lần 1+l2 ).
– Thắng in hư: 820 bộ. ( lé l1+ l2. nhạt mực xanh pha).
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Tăng bế hư : 220 bộ ( bế lệch đầu cuối cuộn, lột mất sp)
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức- Thắng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
Số PGH: 150725
Ngày GH: 07/07/2015
SL: 43.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m +2.000 m ( 284 mm )
-SL thu hồi về kho: 1.321 m
-SL sx thực tế: 2.679 m => 22.800 bước; 45.600 bộ
KIỂM NGÀY:07/07 /2015
– Khách hàng đăt: 40.000 bộ.
– VP cung cấp:2.679 m /117.5mm/22.800b/2 bộ=45.600 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 45.600 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:43.020 bộ (Giao: 43.000 bộ) + KH: 20 bộ (0.04%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :2.580 bộ (5.65%)=151m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.756 bộ (3.85%)=103m.
– Đức vỗ bài L1: 600 bộ (1.32%)=35m.
-> Đức in L1 +L2 lé :336 bộ (0.73%)=20m.
-> Thắng in L1+L2: Lé+nhạt màu =>820 bộ (1.80%)=48m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :220 bộ(0.48%)=13m
* HAO HỤT IN + BẾ + CHIA CUỘN : 604 bộ (1.32%)=35m.
– A.Phụng kiểm+ chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.