Ngày: | 29-06-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150619 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Nhãn Ramus màu xanh dương 190g_01 |
Ngày đặt | 19-06-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 30-06-2015 |
Ngày đồng ý giao | 30-06-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Decal xiMS: Decal trong |
Mã số NCC và NVL | UPM – TC50 RP37 65WGAvery – BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 55 |
Chiều dài khổ in (mm) | 99 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu + 2 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Số lượng được +5% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, 2 màu, file trước cũ – file sau mới, dao bế cũ.
1. In:
* Nhãn trước (file cũ):
Lần 1, 5 màu: Lót trắng + Xanh dương nền pha + Vàng góc + Xanh góc + Đỏ góc.
Lần 2, 2 màu: Trắng + Đen.
* Nhãn sau (file mới):
Lần 1, 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2, 2 màu: Trắng.
Nhãn trước và sau in riêng và cán UV mờ.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Khổ đề nghị: 214mm
-Bước in đề nghị:59mm/2 sp
MẶT TRƯỚC
-Loại vật tư: UPM – Decal xi TC50 RP37 65WG
-Dài đề nghị: 620 + 31 = 651 m ( 11.550 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 bộ+ 5% được phép giao = 21,000 bộ => 10.500 bước / 2sp = 620 m
-Khấu hao 5%: 1.050 bộ => 525 bước / 2sp = 31 m
MẶT SAU
-Loại vật tư: UPM – Decal xi TC50 RP37 65WG
-Dài đề nghị: 620 + 31 = 651 m ( 11.550 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 bộ+ 5% được phép giao = 21,000 bộ => 10.500 bước / 2sp = 620 m
-Khấu hao 5%: 1.050 bộ => 525 bước / 2sp = 31 m
Mặt sau tận dụng decal bao khổ 1.000 m của UPM
Mã NVL: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:UPM – Decal xi TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 214 mm
+ Dài: 1.000 m
-Đặt mới: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 214 mm
+ Dài: 1.000 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 214 mm – Decal xi TC50 RP37 65WG
+ Số met: 985
+ Số cuộn: 1
+ Khổ: 214 mm – PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn: 1
A,Phát ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :59mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-11.550b[MS]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :59mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:500b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-11.550b[MT]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
8. BƯỚC IN :59mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-11.550b[MS]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
8. BƯỚC IN :59mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-11.550b[MT]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 985 m (MT )
-SL thu hồi về kho: 223 m + 3 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 759 m => 12.864 bước; 25.728 sp
-Tổng SL giao sx: 1.000 m (MS)
-SL thu hồi về kho: 276 m +3 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 721 m => 12.220 bước; 24.440 sp
Số PGH: 150729
Ngày GH: 10/07/2015
SL: 19.650 bộ.
KIỂM NGÀY:09/07 /2015
– Khách hàng đăt: 20.000 bộ. Mặt Trước
– VP cung cấp:759 m /59mm/12.864b/2 sp=25.728 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 25.728 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:19.672 sp (Giao: 19.650 sp) + KH: 22 sp (0.08%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :6.054 sp (23.53%)=179m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:5.952 sp (23.13%)=176m.
– Đức vỗ bài L1: 1.952 sp (7.59%)=58m.
-> in lé L1 + rộp giấy 2 màu cắt ra : 3.200 sp (12.43%)=94m.
-> Mong in lé L2: 800 sp (3.11%)=24m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :102 sp(0.40%)=3m=> A.Phát bế mất+ cắt phạm + nhăn sp.
KIỂM NGÀY:09/07 /2015
– Khách hàng đăt: 20.000 bộ. Mặt Sau
– VP cung cấp:721 m /59mm/12.220b/2 sp=24.440 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 24.440 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:22.674 sp (Giao: 19.650 sp) + KH: 24 sp (0.09%)-> Tồn :3.000 sp=88m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.766 sp (7.23%)=52m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:972 sp (3.98%)=29m.
– Đức vỗ bài L1: 200 sp (0.82%)=6m.
-> in lé L1 (268 sp)+ 2 màu cắt ra(504 sp) => 772 sp (3.16%)=23m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :80 sp(0.33%)=2m=> A.Phát cắt phạm + nhăn sp.
Mất xác giấy: 714 sp(2.92%)=21m.
PSS này đã hoàn thành.