Ngày: | 25-4-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90425-004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – DR Hair Lotion 250ml [25-4-2009] |
Ngày đặt | 25-4-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 9-5-2009 |
Ngày đồng ý giao | 9-5-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0115 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 58 |
Chiều dài khổ in (mm) | 132 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu và 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc 7 màu |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Hiện tại khách đã đồng ý màu trắng lớn hơn so với bản nhủ và móc UV rộng hơn khu vực ép nhũ. Sơn và chị Thanh làm theo như vậy nha. Thanks.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0.
Đã cập nhật PHI.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Hùng
2. NGÀY CHỤP:6/4/2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymeđỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:14cmx15cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5 tấm+1 tấm uv=6 tấm
Đồng ý xuất.
chuẩn bị san xuat
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: chua- dao moi
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: Máy 2 màu: In lót trắng + 1 màu pha nội dung.
Máy 5 màu: lót trắng + 4 màu góc + UV .
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: TT duyet
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có ( 2 bang)
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chua
Số lượng in : 21.000 sp -> in 10.500 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0115
* Khổ = 14.2 cm
* Dài = 1.313 m ( Bước in đề nghị : 125mm/2 sản phẩm )
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = Nhũ bạc 7 màu ( đặt mới )
* Khổ = 9.6 cm
* Dài = 609 m
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:9h-10h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, LEN KHUNG BANG; 10H15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, LEN KHUNG BANG;10H30
THOI GIAN VO BAI :10H30-11H30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:17
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:in lan 1 may 2 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, LEN KHUNG BANG;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, LEN KHUNG BANG;
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :13h00 —-cho thu mut in uv sericol mut moi in tot toi 13h45
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :17h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:17
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00—4000b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI): in luc 15h25 bi duc lo so cay rot mut sua xong luc 16h00
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:in lan 1 may 2 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, LEN KHUNG BANG; 13 h00-
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, LEN KHUNG BANG;13h30
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;13h40
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :16h10
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00—4000b—-7000b—-10500b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:in lan 1 may 2 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
Thiếu báo cáo của Đức / ca 1
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, LEN KHUNG BANG
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, LEN KHUNG BANG
THOI GIAN VO BAI :12h den 12h20
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00——>9.100b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):15h30 bị ngấn uv . ngung may báo a hung va chú thanh sửa học uv den 16h15 nhưng không đuoc.a tùng cho chạy tiep
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:in lan 2 may 5 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG :
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN:9100—10500
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/1bo
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
* thời gian kết thúc IN của phần comment trên là 19h00
san xuat trả phim ( trung)
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa trả
b. MẪU BẾ: chua- dao moi
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN:2 màu: In lót trắng + 1 màu pha nội dung.(chưa trả)
Máy 5 màu: lót trắng + 4 màu góc + UV .trả đủ
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: TT duyetm ( chưa có mẫu chữ ký)
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): chưa trả ( 2 bang)
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chua
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO ;17H00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):17H30
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:0h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:0
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:126
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*NHIET DO;135
*NHAY NHU;60
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO ;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:23H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:7600bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:do in lé nhiều nên bế phải chỉnh theo hoài
10. BƯỚC BẾ:126
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*NHIET DO;135
*NHAY NHU;60
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO ;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00H VAO CHINH LAI NHU DO AP LUC WA NANG
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:00H30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:2H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:7600B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:10.000B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:IN KO CHUAN NEN EP NHU KO DUOC DEU
10. BƯỚC BẾ:126
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*NHIET DO;135
*NHAY NHU;60
* KIỂM NGÀY : 17/5/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 21.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 19.998 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.012 sp (4,81%)
a. IN HƯ:- In lé: 478 sp (2,27%)
+ Mong, Đức in máy 2 màu 21.000 sp: Không hư
+ Trường in 18.200 sp: – In lé hư 458 sp (2,51%)
+ Trung in 2.800 sp:- In lé hư 20 sp (1,1%)
b. BẾ, ÉP NHỦ HƯ: 534 sp (2,54%)
+ Tuấn bế, ép nhủ 5.800 sp:- ép nhủ hư 79 sp (1,36%)
+ Phong bế, ép nhủ 15.200 sp- ép nhủ hư 455 sp (2,99%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Mong, Đức, Trường, Trung.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Tuấn.
Đã giao hàng, khách không phản hồi, PTT này hoàn thành.