Ngày: | 10-07-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 150710 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Phú Nhuận |
Tên hàng | PHN – Nhãn Shark Cartilage 100v |
Ngày đặt | 10-07-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 20-07-2015 |
Ngày đồng ý giao | 20-07-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan xi |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0148 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 190.5 |
Chiều dài khổ in (mm) | 82.55 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 4,300 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như file thiết kế- KHÁCH HÀNG duyệt mẫu- Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3 mm, 2 biên mỗi bên 2 mm.
– Hướng quấn cuộn: dạng 1, 700sp/ cuộn, giao hàng cho vào túi nylon trước khi đóng thùng Khách chỉ lấy đúng số lượng |
Đã kiểm tra.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng (bảng có móc vị trí đóng date).
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0148
-Khổ đề nghị:95mm
-Bước in đề nghị: 194.5mm/1sp
-Dài đề nghị: 836 + 42 = 878 m ( 4.515 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 4,300 SP => 4.300 bước / 1sp = 836 m
-Khấu hao 5 %: 215 sp =>215 bước / 1sp = 42 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0148
+ Khổ: 95 mm ( chia từ khổ 192 mm )
+ Dài: 900 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho : Avery – BW 0148
+ Khổ: 95 mm ( chia từ khổ 192 mm )
+ Số met: 900
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h———-7h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;7h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:7h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:7h30———-9h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :194.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——–4.515
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:Giay cua k deu in bi dao dong
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 449 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé ( mối nối chia cuộn) bụi hư = 399 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lột sp. bế lệch hư = 50 sp.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức + Thắng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hàng in không bế.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 900 m
-SL thu hồi về kho: 2 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 898 m => 4.617 bước; 4.617 sp
KIỂM NGÀY:18/07 /2015
– Khách hàng đăt: 4.300 sp.
– VP cung cấp:898m /194.5mm/4.617b/1 sp=4.617 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 4.617 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:4.455 sp (Giao: 4.300 sp) + KH: 155 sp (3.36%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :162 sp (3.51%)=31m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:162 sp (3.51%)=31m=> Đức vỗ bài.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
– A.Phụng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 150804
Ngày GH: 20/07/2015
SL: 4.300 sp.
PSS này đã hoàn thành.