Ngày: | 10-07-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 150710 – 007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Phú Nhuận |
Tên hàng | PHN – Nhãn Shark Cartilage 60v |
Ngày đặt | 10-07-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 20-07-2015 |
Ngày đồng ý giao | 20-07-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan xi |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0148 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 165 |
Chiều dài khổ in (mm) | 63.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,700 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như PHN – Nhãn Shark Cartilage 100v- Tiếp thị duyệt mẫu
– Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3 mm, 2 biên mỗi bên 2 mm. – Hướng quấn cuộn: dạng 1, 700sp/ cuộn, giao hàng cho vào túi nylon trước khi đóng thùng Khách chỉ lấy đúng số lượng |
Đã kiểm tra.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng (bảng có móc vị trí đóng date).
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0148
-Khổ đề nghị: 143mm
-Bước in đề nghị: 169mm/2sp
-Dài đề nghị: 904 + 45 = 949 m ( 5.618 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,700 SP => 5.350 bước / 2sp = 904 m
-Khấu hao 5 %: 535 sp =>268 bước / 2sp = 45 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0148
+ Khổ: 143mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ NCC : Avery Dennison
+ Khổ: 143mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
16/07/2015 at 12:53
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :169mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——–6000
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 952 m
-SL sx thực tế: 1.048 m => 6.200 bước; 12.400 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 905 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé, khác màu, bụi hư = 850 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lột sp + lệch hư = 55 sp.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Thắng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
KIỂM NGÀY:18/07 /2015
– Khách hàng đăt: 10.700 sp.
– VP cung cấp:1.048m /169mm/6.200b/2 sp=12.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 12.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:11.095 sp (Giao: 11.000 sp) + KH: 95 sp (0.76%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.305 sp (10.52%)=110m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.250 sp (10.08%)=106m.
– Thắng vỗ bài : 400 sp (3.23%)=34m.
-> Thắng in lé + bụi+ khác màu :850 sp (6.85%)=72m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :55 sp(0.44%)=4m=> Tăng bế mất+ lệch sp.
– A.Phụng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 150804
Ngày GH: 20/07/2015
SL: 11.000 sp.
PSS này đã hoàn thành.