PTT: HNT – Nhãn LAGYNE (210ml)_01

Ngày: 14-07-2015
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 150714 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY cổ phần TTBYT Hiêp Nhất
Tên hàng HNT – Nhãn LAGYNE (210ml)_01
Ngày đặt 14-07-2015
Ngày yêu cầu giao 24-07-2015
Ngày đồng ý giao 24-07-2015
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Nhãn decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0227
Chiều rộng khổ in (mm) 65
Chiều dài khổ in (mm) 90
Số màu ghép [1-4] 3
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Băng keo thường
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn (5,000sp/cuộn)
Số lượng 30,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như mẫu đã sx-         Tiếp thị duyệt mẫu

–         Hướng quấn cuộn: dạng 01 cho cả mặt trước và mặt sau

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 15 bình luận về PTT: HNT – Nhãn LAGYNE (210ml)_01

  1. TVSon nói:

    * Vấn đề giấy: sử dụng decan Avery – BW 0227
    1. Khổ đề nghị: 200mm
    2. Bước in đề nghị: 70mm/1 bộ
    * Vấn đề băng keo: Nhỏ hơn khổ giấy 4mm.

  2. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0227
    -Khổ đề nghị: 200mm
    -Bước in đề nghị: 70mm/1 bộ
    -Dài đề nghị: 2.100 +105 = 2.205 m ( 31.500 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 30,000 bộ => 30,000 bước / 1 bộ = 2.100 m
    -Khấu hao 5%: 1.500 bộ =>1.500 bước / 1 bộ = 105 m
    2.Băng keo:
    -Loại vật tư: Băng keo thường
    -SL in: 31.500 bước in
    -Khổ đề nghị: 196 mm
    -Dài đề nghị: 2.400 m

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (đổi nội dung bảng đỏ nền pha + đen), dao bế cũ.
    1. In: Xám pha + Hồng pha + đen.
    2. Cán băng keo, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  5. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có.
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn:0
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  6. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  7. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW 0227
    + Khổ: 200mm
    + Dài: 2.000 m
    -Tồn kho: Avery – BW 0227
    + Khổ: 210 mm
    + Dài: 792 m ( PTT: QSH – Forsam )

  8. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    2.Băng keo:
    -Đặt mới: Băng keo thường Vũ Hoàng Minh
    + Khổ: 196 mm
    + Dài: 2.400 m

  9. PVDuc nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h———11h[3lo]
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;11h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:11h15
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;11h15———12h
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN :70mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  10. PQThang nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN :70mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——31.700b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2.792 m
    -SL thu hồi về kho: 559 m
    -SL sx thực tế: 2.233 m => 31.900 bước; 31.900 bộ
    2. Băng keo:
    -Tổng SL giao sx: 2.400 m
    -SL thu hồi về kho: 167 m
    -SL sx thực tế : 2.233 m

  12. LTMong nói:

    HỜI GIAN BẮT ĐẦU:
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 4 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1000 bộ
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): cán keo hư 150 bộ
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + in + thiếu mực 700bộ
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con+ le 150bô
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: thắng in
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hàng in không bế.

  13. KimThu nói:

    Số PGH: 150824
    Ngày GH: 05/08/2015
    SL: 30.700 bộ.

  14. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:04/08 /2015
    – Khách hàng đăt: 30.000 bộ.
    – VP cung cấp:2.233 m /70mm/31.900b/1 bộ=31.900 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 31.900 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:30.730 bộ (Giao: 30.700 bộ) + KH: 30 bộ (0.09%).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.170 bộ (3.67%)=82m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:900 bộ (2.82%)=63m.
    – Thắng vỗ bài :200 bộ (0.63%)=14m.
    ->in lé+ thiếu mực : 700 bộ (2.19%)=49m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :150 bộ(0.47%)=11m.=> A.Phát bế lệch+ mất sp.
    Cán BK: 120 bộ (0.38%)=8m=> A.Hiền cán nhăn .
    – Mong kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  15. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời