PTT: ĐVH – Sữa tắm cô gái và hoa hồng 1,2L_01 _ MT

Ngày: 15-07-2015
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 150715 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Đại Việt Hương
Tên hàng ĐVH – Sữa tắm cô gái và hoa hồng 1,2L_01 _ MT
Ngày đặt 15-07-2015
Ngày yêu cầu giao 27-07-2015
Ngày đồng ý giao 27-07-2015
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa trong
Mã số NCC và NVL Avery – BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 75
Chiều dài khổ in (mm) 195
Số màu ghép [1-4] 5
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 30,000 SP
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã sản xuất,  Tiếp thị duyệt mẫu, Số lượng được +5%-Sử dụng mực con cọp, Hướng cuốn cuộn: Mặt trước dạng: 2,Khoảng cách nhãn 4mm.  5,000sp/ cuộn-Đóng gói giao hàng DUY TÂN: thùng lẻ ghi chú bằng chữ to để DTN dễ thấy và dùng trước– Chỉ in mặt trước

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 15 bình luận về PTT: ĐVH – Sữa tắm cô gái và hoa hồng 1,2L_01 _ MT

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHi.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT:ĐVH – Sữa tắm cô gái và dê 1,2L link: https://dn2net.uk/?p=46276).
    1. In:
    Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
    Lần 2: Xanh pha + Đỏ pha + UV bóng.
    2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
    Lưu ý: Chỉ in nhãn mặt trước

  3. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW0062
    -Khổ đề nghị: 207mm
    -Bước in đề nghị: 80mm/1sp (nhãn trước )
    -Dài đề nghị: 2.520 + 126 = 2.646 m ( 33.075 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 30,000 SP+ 5% được phép giao = 31.500 sp => 31.500 bước /1sp = 2.520 m
    -Khấu hao 5%: 1.575 sp => 1.575 bước / 1sp = 126 m

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW0062
    + Khổ: 207 mm
    + Dài: 4.000
    -Tồn kho: Avery – BW0062
    + Khổ: 207 mm
    + Dài: 890+740

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 207 mm
    + Số met: 2.000
    + Số cuộn: 1
    -Từ tồn kho: Avery – BW0062
    + Khổ: 207 mm
    + Số met: 890 + 740 m
    + Số cuộn: 2
    A,Hiền ký nhận

  8. PQThang nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :80mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :3.500——33500[L1]
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  9. PVDuc nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h———–9h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;9h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:9h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;9h30———10h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;10h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    8. BƯỚC IN :80mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:300b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——3.500b[L1]
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  10. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 3.630 m
    -SL thu hồi về kho: 908 m
    -SL sx thực tế: 2.722 m => 34.025 bước; 34.025 sp

  11. LTMong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 875 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé+ in thiếu mực 7oosp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế` mắt con + bế lé 175sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: thắng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phat

  12. ttmhoai nói:

    Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi này
    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 5.972 m
    -SL thu hồi về kho: 3.083 m
    -SL sx thực tế: 2.889 m =>36.112 bước; 36.112 sp

  13. KimThu nói:

    Số PGH: 150815
    Ngày GH: 30/07/2015
    SL: 34.800 sp.

  14. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:28/07 /2015
    – Khách hàng đăt: 30.000 sp.
    – VP cung cấp:2.889 m /80mm/36.112b/1 sp=36.112 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 36.112 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:34.937 sp (Giao: 34,800 sp) + KH: 137 sp (0.38%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.175 sp (3.25%)=94m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.000 sp (2.77%)=80m.
    – Thắng vỗ bài: 300 sp (0.83%)=24m.
    -> Thắng + Tăng(hỗ trợ) in lé + thiếu áp lực : 700 sp (1.94%)=56m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :175 sp(0.48%)=14m=> A.Phát bế mất+ lệch sp.
    – Mong kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  15. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời